Bông tai tiếng Nhật là gì? Phụ kiện thời trang là một chủ đề khá quen thuộc trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề phụ kiện thời trang, hãy theo dõi bài viết này để biết Bông tai trong tiếng Nhật là gì nhé.
Bông tai tiếng Nhật là イヤリング, đọc là iyaringu. フープイヤリング nghĩa là bông tai dạng vòng. Và tại Nhật nên phân biệt với từ ピアス (piasu) nghĩa là khuyên tai (bông tai dạng khuyên xỏ).
Sau đây là một số ví dụ Bông tai tiếng Nhật trong câu:
- イヤリングフックは含まれません。Móc bông tai được bán theo cặp.
- 精緻なダイヤモンドイヤリング 愛は細部に宿ります。Đôi hoa tai kim cương “Tình yêu” tinh xảo đến từng chi tiết.
- 二から三ループ美しいイヤリングは有名です。Bông tai đẹp với hai hoặc ba vòng kká nổi tiếng.
XEM THÊM: Từ vựng katakana N1 trọn bộ nhất
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Bông tai tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.