Vòng đeo tay tiếng Nhật là gì? Từ vựng về chủ đề phụ kiện thời trang cũng rất quan trọng mà bạn không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề phụ kiện thời trang, hãy theo dõi bài viết này để biết Vòng đeo tay trong tiếng Nhật là gì nhé.
Vòng đeo tay tiếng Nhật là 腕輪 (うでわ), đọc là udewa.
Sau đây là một số ví dụ Vòng đeo tay tiếng Nhật trong câu:
- 古典的なスターリングシルバーロンドン腕輪のリンク。Các mối nối của vòng đeo tay london này làm bằng bạc sterling cổ điển.
- 各腕輪は、歯止めで止まり、施錠できるものとする。Mỗi vòng đeo tay có thể được đóng lại bằng một bánh cóc và có thể khóa.
- 彼女は銀の腕輪を 持っていましたか?Claudia có một chiếc vòng đeo tay bằng bạc phải không?
XEM THÊM: 1000 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Vòng đeo tay tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt!