Xây thô tiếng Nhật là gì? Khi học từ vựng tiếng Nhật thì chủ đề xây dựng bạn không thể bỏ qua vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy tìm hiểu bài viết này để biết Xây thô trong tiếng Nhật là gì nhé.
Xây thô tiếng Nhật là 生の建物, đọc là nama no tatemono. Xây thô nghĩa là phần xây kết cấu bê tông cốt thép của công trình, hình thành bộ khung cho công trình.
Các từ vựng tiếng Nhật về xây dựng:
- 断熱材(だんねつざい): Vật liệu cách nhiệt
- コンクリート: Bê tông
- 土台 (どだい): Móng nhà
- 土間 (どま): Sàn đất
- 羽柄材 (はがらざい): Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
- 切妻 (きりづま): Mái hiên
- 構造材 (こうぞうざい): Kết cấu trụ cột
- ずめん: Bản vẽ
- (てっきん) コンクリート: Bê tông cốt sắt
- かべ: Tường
- (けいりょう) コンクリート: Bê tông nhẹ cân
- さかん: Việc trát hồ
XEM THÊM: 1000 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thông dụng nhất
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Xây thô tiếng Nhật là gì.