Thảm lót chân tiếng Nhật là gì? Đối với những người yêu thích nội thất thì không thể bỏ qua chủ đề về đồ nội thất trong quá trình học tiếng Nhật được. Khi học tiếng Nhật, những chủ đề quen thuộc và gần gũi có thể được ghi nhớ hiệu quả hơn. Vì vậy hãy tìm hiểu bài viết này để biết Thảm lót chân trong tiếng Nhật là gì nhé.
Thảm lót chân tiếng Nhật là 足ふきマット hay あしふきまっと, đọc là ashi fuki matto. Bạn dùng thông dụng để chỉ những tấm thảm lót chân, chùi chân hay để ngay cửa trước khi vào nhà. Bạn cũng có thể dùng những từ như thảm lót sàn nhà tiếng Nhật là じゅうたん để thay thế.
Các từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà như:
- ほんだな Tủ sách
- 洋服箪笥 (ようふくだんす) Tủ áo quần
- エアコン Máy lạnh
- 冷蔵庫 (れいぞうこ) Tủ lạnh
- せんたくき Máy giặt
- 脱衣かご (だついかご) Sọt đựng quần áo
- でんきそうじき Máy hút bui
- 櫛 (くし) Lược chải tóc
- 花瓶 (かびん) Lọ hoa
- 火燵 (こたつ) Lò sưởi
XEM THÊM: 1000 Từ vựng tiếng Nhât hay dùng nhất theo chủ đề
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Thảm lót chân tiếng Nhật là gì.