Máy móc tiếng Nhật là gì? Với những bạn thường xuyên sử dụng tiếng Nhật thì việc dùng tới các từ vựng liên quan đến cơ khí là điều không thể tránh khỏi. Vì vậy, theo dõi bài viết này của JES để biết máy móc trong tiếng Nhật là gì nhé.
Máy móc trong tiếng Nhật là 機材 (kanji) hay きざい (hiragana), đọc là kikai (romaji). Từ này chỉ chung cho các loại máy móc, máy cơ học, cơ điện, thiết bị cơ…
Ngoài ra có thể dùng từ thiết bị trong tiếng Nhật là 設備 (kanji) hay せつび (hiragana), đọc là setsubi (romaji), để chỉ những thiết bị, máy móc, linh kiện, bộ phận cỡ nhỏ,…
Sau đây là một số ví dụ:
- 内部の装備品や機材まで可能な限り再現しました。Chúng tôi sẽ chế tạo những trang thiết bị nội địa tốt nhất có thể.
- 新しい機材や他の技術を導入すれば、まだまだ出来る事が沢山あると言っています。Ông ấy cho rằng còn nhiều thành tựu có thể đạt được bằng cách giới thiệu máy móc và công nghệ mới.
- 新型の3Dプリンタ等、各種機材を設置しています。 Một chiếc máy in 3D và một số máy móc khác đã được chuẩn bị.
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
Hy vọng bạn đã nắm được Máy móc tiếng Nhật là gì và cách sử dụng. Vẫn còn có rất nhiều từ vựng liên quan tới máy móc, hãy theo dõi các bài viết tiếp theo nhé.