Tháng 12 tiếng Nhật là gì? Một từ vựng thường gặp trong quá trình bắt đầu học tiếng Nhật với những chủ đề liên quan đến ngày tháng. Hãy cùng JES tìm đáp án cho câu hỏi tháng 12 trong tiếng Nhật là gì nhé.
Tháng 12 trong tiếng Nhật là 十二月 (kanji) hay じゅうにがつ (hiragana), đọc là juunigatsu (romaji).
Dưới đây là một số ví dụ về tháng 12 trong câu:
- 十二月は一年の最後の月だ。Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm.
- 同年十二月二十七日即位式をおこなった。Một buổi lễ nhậm chức sẽ được tổ chức vào ngày 27 tháng 12.
- 今年の十二月は三級を受けるつもりので、今から、日本語の勉強しなくちゃ!。Vì tôi dự tính lấy được bằng cấp 3 vào tháng 12 này, nên tôi phải tập trung học tiếng Nhật từ giờ nếu muốn đạt.
Các tháng khác trong tiếng Nhật:
- Tháng 1 いちがつ
- Tháng 2 にがつ
- Tháng 3 さんがつ
- Tháng 4 しがつ
- Tháng 5 ごがつ
- Tháng 6 ろくがつ
- Tháng 7 しちがつ
- Tháng 8 はちがつ
- Tháng 9 くがつ
- Tháng 10 じゅうがつ
- Tháng 11 じゅういちがつ
- Tháng mấy なんがつ
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về Tính Cách con người
Hy vọng bạn đã có thêm nhiều thông tin về Tháng 12 tiếng Nhật là gì qua bài viết.