Home Học tiếng Anh 450+ Bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh cực hay (có đáp án)

450+ Bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh cực hay (có đáp án)

450+ Bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh cực hay (có đáp án)

Bài tập từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh khiến bạn gặp nhiều khó khăn và mất điểm trong các kỳ thi, bạn muốn cải thiện kết quả nhưng không biết phải bắt đầu từ đâu? Hãy tham khảo qua ngay file bài tập từ đồng nghĩa dưới đây để cải thiện ngay kết quả bạn nhé.

1. Cách làm bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh

Để giúp các bạn chinh phục được dạng bài tập về từ đồng nghĩa dễ dàng hơn, dưới đây là một số phương pháp làm bài tập từ đồng nghĩa đơn giản và dễ áp dụng, mà mình đã đúc kết được muốn chia sẻ đến bạn đọc:

Bước 1: Đọc đề bài và xác định nghĩa của từ cần tìm

Bước đầu tiên và vô cùng quan trọng, đó là các bạn cần phải đọc đề và xác định được yêu cầu của đề bài và nét nghĩa của từ vựng cần tìm. Việc đọc đề bài sẽ giúp bạn có thể xác định được đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa (closet meaning/Synonym) hay từ trái nghĩa (Opposite/Antonym). Sẽ thật là tiếc nếu bạn có thể dịch được đề bài và biết nghĩa các đáp án nhưng lại chọn nhầm đáp án đồng nghĩa trong khi đề yêu cầu từ trái nghĩa và ngược lại.

Tiếp đến, bạn hãy đọc đề để đoán nghĩa của từ gạch chân bởi thường một từ tiếng Anh sẽ có nhiều hơn một nét nghĩa, nên việc đọc đề để giúp bạn biết được trong câu đó từ đó mang nét nghĩa gì.

Bước 2: Suy đoán và vận dụng phương pháp loại trừ. Thường sẽ có 2 trường hợp xảy ra đó là:

  • Thứ nhất, các từ in đậm quen thuộc và đoán nghĩa dễ dàng, nhưng đáp án lại có nhiều hơn là 2 từ lạ.
  • Thứ hai, từ in đậm xa lạ, bạn chưa gặp từ bao giờ; tuy nhiên, đáp án lại có những từ thông dụng để bạn dễ đoán nghĩa

Cho dù có bao nhiêu từ lạ, việc chúng ta cần làm đó là xác định những nét nghĩa cần tìm. Khi đó, ta hãy xem xét các từ đã biết nghĩa trước (ở cả từ in đậm và trong đáp án), có 2 mẹo loại trừ mà mình không muốn bạn bỏ qua:

  • Lưu ý 1: Hãy loại trừ các đáp án trái nghĩa nếu đề  bài yêu cầu đồng nghĩa (và ngược lại)
  • Lưu ý 2: Hãy loại trừ các đáp án có mặt chữ gần giống từ in đậm
Cách làm bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh
Cách làm bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh

2. Một số bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh

Dưới đây là một số bài tập về từ đồng nghĩa mà mình đã tổng hợp được muốn giới thiệu đến bạn:

Câu 1: I didn’t think her the comments were very appropriate at the time.

A. correct B. right C. exact D. suitable

Đáp án D

Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp

Câu 2: GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.

A. required B. applied C. fulfilled D. specialized

Đáp án A

Giải thích: compulsory = required (a) được yêu cầu, bắt buộc

Câu 3: He received housing benefit when he was unemployed.

A. out of order B. out of fashion C. out of work D. out of practice

Đáp án C

Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp

Câu 4: The related publications are far too numerous to list individually.

A. much B. legion C. few D. full

Đáp án A

Giải thích: numerous = much (a) nhiều

Câu 5: The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.

A. symptoms B. demonstrations C. effects D. hints

Đáp án D

Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý

Câu 6: When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

A. relate on B. be interested in C. impress on D. pay attention to

Đáp án D

Giải thích: concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì

Câu 7: He came to the meeting late on purpose so he would miss the introductory speech.

A. aiming at B. intentionally C. reasonably D. with a goal

Đáp án D

Giải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích

Câu 8: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.

A. comparatively B. relevantly C. absolutely D. almost

Đáp án A

Giải thích: relatively = comparatively (adv) tương đối

Câu 9: The first few day at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.

A. interesting B. memorable C. serious D. depressing
Đáp án D

Giải thích: daunting = depressing (a) làm chán nản

Câu 10: Did anyone acknowledge responsibility for outbreak of the fire ?

A. inquire about B. accept C. report D. find out

Đáp án B

Giải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận

XEM THÊM: Bài tập về Phrasal Verb (cụm động từ) có đáp án chi tiết

3. File 450+ bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh PDF có đáp án

https://drive.google.com/drive/folders/15TpHiVeK3IPhHpFNUO4N_2wS-_UfKx8R

Download ngay file bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng anh trên đây để ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Anh và cải thiện trình độ Tiếng Anh một cách hiệu quả các bạn nhé

Với niềm đam mê viết lách Thu Nỡ mong muốn mang đến cho độc giả những thông tin hay và hữu ích về các sách luyện thi TOEIC, sách luyện thi IELTS, sách học tiếng Trung, tiếng Nhật...