Để học một cách nhanh chóng và hiệu quả thay vì học riêng lẻ, việc học đồng thời các cặp ngữ pháp đồng nghĩa trong tiếng Hàn cùng một lúc sẽ đem lại hiệu quả cao hơn. Không chỉ riêng tiếng Hàn biện pháp này còn được áp dụng với nhiều loại ngôn ngữ khác. Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây để cải thiện kết quả học của bản thân bạn nhé.
STT | CẶP NGỮ PHÁP ĐỒNG NGHĨA | Ý NGHĨA |
1 | N+ 는 고사하다 = N+ 는커녕 | Không nói đến nữa là |
2 | V+ ㄹ 나위가 없다 = V+ ㄹ 필요가 없다 | Khỏi phải nói thêm, không cần gì thêm |
3 | V+ 기보다는 = V+ 는 것보다는 | So với cái gì… Thì… hơn |
4 | (으) 로 말미암아 = 때문에 = (으) 로 인해 | Vì/ Do / Bởi… nên |
5 | 에 의해(서) = 에 따라서 | Theo như thì…Dựa vào |
6 | A/V/N +길래 = A/V/N + 기에 | Do/ vì… |
7 | V+ 곤하다=V+ 기 일쑤이다 | Hay… Thường xuyên |
8 | V+ 고자 = (으) 려고= 을 참이다 | Định, để… |
9 | V/A + 아/어/해 가지고 = V/A+ 아/어/해서 | Vì…Nên |
10 | V/A + 되 = V/A + 기는 하지만 | Mặc dù nó là |
11 | V+ 고서야 = V+ 은 후에 | Sau khi, sau đó |
12 | V+ 은채 = V+ 아/어/해 놓다 | Đã chuẩn bị sẵn,… và cứ thế |
13 | V+ 을까봐 = V+ 을 것 같다 | Nó có vẻ như |
14 | V+ 은/는 들 = 라고 할지도 = 한다고 해도 = 하더라도 | Dù có/ Mặc dù…Thì.. |
15 | V+ 을 뿐만 아니라 = V/A+ 는/은 데다가 = 물론이거니와 = 말할 것도 없다 | Không chỉ…mà còn…/ ko chỉ mà…thêm vào đó |
16 | V+ 면서도= V+ 동시에 | Cùng lúc, đồng thời, vừa |
17 | V+ㄴ/는 다고 해서= 다기에 | Nếu ns như thế…thì cũng không phải |
18 | V+ 느니 차라리 = B가 A보다 낫다 | so sánh cái nào tốt hơn cái nào |
19 | V+ 기로는 = 범위에서 | Phạm vi nào đó |
20 | V+ 는/은 셈이다 = 은 것과 다름 없다= 것과 마찬가지로= 은 것과 같다 | Coi như, gần như, giống như |
21 | V+ 아/어/해 봐야 = 아/어/해 도= 다고 해도 = 다 해도 = 아/어/해 봤자 | Dẫu/ Dù… |
22 | V+ 는다고 치고 = 는다고 하고 | Nếu mà nghĩ như thế… vì nghĩ là |
23 | V+ 다가 보면= V+ 다 보니(까) | hành động lặp đi lặp lại, không ngừng |
24 | V+ 기 마련이다= V+ 는 법이다 | Đương nhiên |
25 | A/V + 기 짝이 없다= A/V+ 기 그지없다 | vô cùng, nhấn mạnh, không có gì bằng |
26 | V+ 을/ㄹ 턱이 없다= 을 리가 없다 = V+ 지 않을 것이다=V+ ㄹ 리 만무하다 | không có lý nào, không thể như thế |
27 | V+ 는 탓에= 는 바람에 | Vì nên… luôn diễn tả hành động xấu, ko tốt |
28 | V+ 시다시피= V+은/ㄴ 바와 같이 | Như đã…1 sự việc nhìn thấy zõ |
29 | 조차= 마저= 까지 | ngay cả |
30 | V+ 을/를 따름이다= 을 뿐이다 | chỉ là, đơn thuần |
31 | V+ 기십상이다= V+ 기 쉽다 | Dễ, khả năng xảy za lớn |
32 | V1+ 는 둥 마는 둥+V2 | Dở dang, vội vàng |
33 | V1+ 을락 말락+ V2 = V1+ 을 듯 말 듯+V2 | Chập chờn, dự đoán |
34 | V+ (으)나 마나이다= 쓸모 없다 | Vô nghĩa, vô ích |
35 | V+ 가만하면 = 을때 마다 | Bất cứ khi nào |
36 | V+ 도록= V+ 을 정도로=V+ 기 위해서= V+게= 을 때까지 | Để, đến mức độ nào đó, từ khi…có nhiều nghĩa tuỳ trường hợp dịch) |
37 | V+ (으)ㄴ/는데도 불구하고= 음에도 불구하고 | Mặc dù… nhưng |
38 | V+ 을 수도 있다= V+ 을지도 모르다 | Không biết chừng |
39 | V+ 기에 달려있다 = V+ 기 나름이다 | Theo từng, tuỳ từng… |
40 | V+ 기가무섭게 =자마자 = V+ 는/은 대로 | Ngay lập tức, ngay sau khi làm gì đó thì sẽ làm hành động tiếp theo ngay… |
XEM THÊM: Tổng hợp 1000 từ vựng Tiếng Hàn ôn thi Topik I (PDF)
Trên đây là danh sách các cặp ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa mà bạn sẽ thường gặp khi học tiếng Hàn. Hãy tham khảo và ghi nhớ để sử dụng một cách thành thục về sau các bạn nhé.