Home Học Tiếng Hàn 40+ cặp ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa trong TOPIK

40+ cặp ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa trong TOPIK

40+ cặp ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa trong TOPIK

Để học một cách nhanh chóng và hiệu quả thay vì học riêng lẻ, việc học đồng thời các cặp ngữ pháp đồng nghĩa trong tiếng Hàn cùng một lúc sẽ đem lại hiệu quả cao hơn. Không chỉ riêng tiếng Hàn biện pháp này còn được áp dụng với nhiều loại ngôn ngữ khác. Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây để cải thiện kết quả học của bản thân bạn nhé.

STTCẶP NGỮ PHÁP ĐỒNG NGHĨAÝ NGHĨA
1N+ 는 고사하다 = N+ 는커녕Không nói đến nữa là
2V+ ㄹ 나위가 없다 = V+ ㄹ 필요가 없다Khỏi phải nói thêm, không cần gì thêm
3V+ 기보다는 = V+ 는 것보다는So với cái gì… Thì… hơn
4(으) 로 말미암아 = 때문에 = (으) 로 인해Vì/ Do / Bởi… nên
5에 의해(서) = 에 따라서Theo như thì…Dựa vào
6A/V/N +길래 = A/V/N + 기에Do/ vì…
7V+ 곤하다=V+ 기 일쑤이다Hay… Thường xuyên
8V+ 고자 = (으) 려고= 을 참이다Định, để…
9V/A + 아/어/해 가지고 = V/A+ 아/어/해서Vì…Nên
10V/A + 되 = V/A + 기는 하지만Mặc dù nó là
11V+ 고서야 = V+ 은 후에Sau khi, sau đó
12V+ 은채 = V+ 아/어/해 놓다Đã chuẩn bị sẵn,… và cứ thế
13V+ 을까봐 = V+ 을 것 같다Nó có vẻ như
14V+ 은/는 들 = 라고 할지도 = 한다고 해도 = 하더라도Dù có/ Mặc dù…Thì..
15V+ 을 뿐만 아니라 = V/A+ 는/은 데다가 = 물론이거니와 = 말할 것도 없다Không chỉ…mà còn…/ ko chỉ mà…thêm vào đó
16V+ 면서도= V+ 동시에Cùng lúc, đồng thời, vừa
17V+ㄴ/는 다고 해서= 다기에Nếu ns như thế…thì cũng không phải
18V+ 느니 차라리 = B가 A보다 낫다so sánh cái nào tốt hơn cái nào
19V+ 기로는 = 범위에서Phạm vi nào đó
20V+ 는/은 셈이다 = 은 것과 다름 없다= 것과 마찬가지로= 은 것과 같다Coi như, gần như, giống như
21V+ 아/어/해 봐야 = 아/어/해 도= 다고 해도 = 다 해도 = 아/어/해 봤자Dẫu/ Dù…
22V+ 는다고 치고 = 는다고 하고Nếu mà nghĩ như thế… vì nghĩ là
23V+ 다가 보면= V+ 다 보니(까)hành động lặp đi lặp lại, không ngừng
24V+ 기 마련이다= V+ 는 법이다Đương nhiên
25A/V + 기 짝이 없다= A/V+ 기 그지없다vô cùng, nhấn mạnh, không có gì bằng
26V+ 을/ㄹ 턱이 없다= 을 리가 없다 = V+ 지 않을 것이다=V+ ㄹ 리 만무하다không có lý nào, không thể như thế
27V+ 는 탓에= 는 바람에Vì nên… luôn diễn tả hành động xấu, ko tốt
28V+ 시다시피= V+은/ㄴ 바와 같이Như đã…1 sự việc nhìn thấy zõ
29조차= 마저= 까지ngay cả
30V+ 을/를 따름이다= 을 뿐이다chỉ là, đơn thuần
31V+ 기십상이다= V+ 기 쉽다Dễ, khả năng xảy za lớn
32V1+ 는 둥 마는 둥+V2Dở dang, vội vàng
33V1+ 을락 말락+ V2 = V1+ 을 듯 말 듯+V2Chập chờn, dự đoán
34V+ (으)나 마나이다= 쓸모 없다Vô nghĩa, vô ích
35V+ 가만하면 = 을때 마다Bất cứ khi nào
36V+ 도록= V+ 을 정도로=V+ 기 위해서= V+게= 을 때까지Để, đến mức độ nào đó, từ khi…có nhiều nghĩa tuỳ trường hợp dịch)
37V+ (으)ㄴ/는데도 불구하고= 음에도 불구하고Mặc dù… nhưng
38V+ 을 수도 있다= V+ 을지도 모르다Không biết chừng
39V+ 기에 달려있다 = V+ 기 나름이다Theo từng, tuỳ từng…
40V+ 기가무섭게 =자마자 = V+ 는/은 대로Ngay lập tức, ngay sau khi làm gì đó thì sẽ làm hành động tiếp theo ngay…

XEM THÊM: Tổng hợp 1000 từ vựng Tiếng Hàn ôn thi Topik I (PDF)

Trên đây là danh sách các cặp ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa mà bạn sẽ thường gặp khi học tiếng Hàn. Hãy tham khảo và ghi nhớ để sử dụng một cách thành thục về sau các bạn nhé.

Với niềm đam mê viết lách Thu Nỡ mong muốn mang đến cho độc giả những thông tin hay và hữu ích về các sách luyện thi TOEIC, sách luyện thi IELTS, sách học tiếng Trung, tiếng Nhật...