Vật tư tiếng Nhật là gì? Khi giao tiếp bạn không thể bỏ qua một số từ vựng trong quá trình học tiếng Nhật vì những từ này được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về từ vựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Vật tư trong tiếng Nhật là gì nhé.
Vật tư tiếng Nhật là 物資 (ぶっし), romaji đọc là busshi.
Một số ví dụ về Vật tư tiếng Nhật trong câu:
- 政府はその島にヘリコプターで物資を輸送した。Chính phủ vận chuyển vật tư ra đảo bằng trực thăng.
- 彼らは地震の被災者用の緊急物資をトラックに積み込んだ。Họ chất lên các xe tải những vật tư khẩn cấp cho các nạn nhân trận động đất.
- 補給物資やユニットを収容可能。Có thể chứa các nguồn vật tư và đơn vị hữu ích.
Vậy là bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Vật tư tiếng Nhật là gì.