Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn một chủ đề từ vựng vừa bổ ích trong học tập vừa có thực dụng trong công việc, đó chính là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc thông dụng nhất được sử dụng nhiều trong giao tiếp, cuộc sống. Mời các bạn xem qua.
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | 縫い止め | May chặn | |
2 | ぬいもの | 縫い物 | Đồ khâu tay |
3 | ここち | 心地 | thoải mái、dễ chịu |
4 | コバ | Mí | |
5 | ハトメあな | ハトメ穴 | Khuyết đầu trò |
6 | カン | móc | |
7 | カフス | Măng séc | |
8 | みかえし | みかえし | Nẹp đỡ |
9 | はいいろ | 配色 | Vải phối |
10 | タック | Ly | |
11 | ステッチ | Diễu | |
12 | ししゅう | 刺繍 | Thêu dệt |
13 | ふろち | 袋地 | Vải lót |
14 | シックぬの | シック布 | Đũng, vải lót |
15 | ヨーク | Cầu vai | |
16 | ベルトループ | Đỉa | |
17 | しんいと | 芯糸 | Chỉ gióng |
18 | こしまわり | 腰回り | Vòng bụng |
19 | またじょう | 股上 | Giàng trên |
20 | またか | 股下 | Giàng dưới |
21 | そうじょう | 総丈 | Tổng dài |
22 | よそおう | 裄丈 | Dài tay (từ giữa lưng) |
23 | ひょうじ | 表地 | Vải chính |
24 | ぬいしろ | 縫い代 | Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may, mép khâu |
25 | うきぶん | 浮き分 | Đỉa chờm |
26 | フラップ | Nắp túi | |
27 | ファスナ | Khoá | |
28 | きせいふく | 既成服 | áo quần may sẵn |
29 | シャツ | Áo sơ mi | |
30 | そでぐち | 袖口 | cổ tay áo |
31 | Tシャツ | Áo thun | |
32 | カットソ | áo bó | |
33 | スーツ | Áo vét | |
34 | チョッキ | áo zile | |
35 | ワンピース | áo đầm | |
36 | タイトスカート | váy ôm | |
37 | チャック | phéc mơ tuya,dây kéo | |
38 | ブラジャー | áo nịt ngực | |
39 | パンティー | quần lót | |
40 | トランクス | quần đùi | |
41 | ブリーフ | quần sịp | |
42 | すいえいパンツ | 水泳パンツ | quần bơi |
43 | トランクス | quần đùi | |
44 | マフラー | khăn choàng kín cổ | |
45 | ジャージ | quần áo thể thao | |
46 | ひょうはく | 漂白する | tẩy |
47 | たけ | 丈 | vạt |
48 | けがわ | 毛皮 | da lông thú |
49 | じんこうかわ | 人工革 | da nhân tạo |
50 | ビロード | nhung | |
51 | きぬいと | 絹糸 | tơ |
52 | ナイロン | ni lông | |
53 | レース | Đăng- ten | |
54 | こうしもよう | 格子模様 | kẻ ca rô |
55 | ストライプ | sọc | |
56 | かへい | 花柄 | vải hoa |
57 | フィットした | bó sát | |
58 | いろおちする | 色落ちする | phai màu |
59 | けいやくしょ | 契約書 | hợp đồng |
60 | かこうしじしょ | 加工指示書 | đơn chỉ thị gia công hàng |
61 | ちゅうもんしょ | 注文書 | đơn đặt hàng |
62 | ひんばん | 品番 | mã hàng |
63 | ひんめい | 品名 | tên hàng |
64 | いろばん | 色番 | số màu |
65 | サイズ | Kích thước | |
66 | すうりょう | 数量 | Số lượng |
67 | しようしょ | 仕様書 | bảng hướng dẫn kỹ thuật |
68 | サイズひょう | サイズ表 | bảng hướng dẫn kỹ thuật |
69 | かたがみ | 型紙 | rập giấy |
70 | もとみほん | 元見本 | mẫu gốc |
71 | マーカー | sơ đồ cắt | |
72 | パッキングリス | chi tiết hàng xuất | |
73 | インボイス | hóa đơn | |
74 | さいだんだい | 裁断台 | bàn cắt vải |
75 | えんたんき | 延反機 | mái(máng) trải vải |
76 | さいだんき | 裁断機 | máy cắt vải |
77 | ミシン | máy may | |
78 | とくしゅミシン | 特殊ミシン | máy chuyên dụng |
79 | アイロン | bàn ủi,ủi | |
80 | プレス | ủi ép | |
81 | こうあつプレス | 高圧 | ủi cao áp |
82 | かたいれ | 型入れ | vẽ sơ đồ |
83 | ようじゃく | 要尺 | định mức |
84 | えんたん | 延反 | trải vải |
85 | さいだん | 裁断 | cắt |
86 | めうち | 目打ち | dùi lỗ,đục lỗ |
87 | しんはり | 芯貼り | ép keo |
88 | ナンバーリング | đánh số | |
89 | ほうせい | 縫製 | may |
90 | いとぎり | 糸切り | cắt chỉ |
91 | けんぴん | 検品 | kiểm hàng |
92 | ふくろいれ | 袋入れ | vào bao |
93 | こんぽう | 梱包 | đóng gói |
94 | ジャンバー | quần liền áo của trẻ em | |
95 | ブルゾン | áo bơ lu zong,áo chui đầu của phụ nữ | |
96 | ながそでシャツ | 長袖シャツ | sơ mi tay dài |
97 | はんそでシャツ | 半袖シャツ | sơ mi ngắn tay |
98 | はんそでシャツ | 半袖シャツ | sơ mi ngắn tay |
99 | テカリ | Ủi bóng,cấn bóng | |
100 | けばだち | 毛羽立ち | Xù lông,vải bị nổi bông |
101 | インターロック | Vắt sổ 5 chỉ | |
102 | オーバーロック | Vắt sổ 3 chỉ | |
103 | はとめあな | 鳩目穴 | Khuy mắt phượng |
Mong rằng bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc trên giúp các bạn tiến gần thêm một bước nữa tới mục tiêu chinh phục tiếng Nhật nhé! Chúc mọi người thành công và hãy nhớ luôn trau dồi vốn ngữ pháp, từ vựng của mình liên tục để không bị lãng quên bạn nhé.