Home Học tiếng Nhật Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản, chuẩn xác

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản, chuẩn xác

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản, chuẩn xác

Tên bằng tiếng Nhật vốn dĩ đã trở nên rất thân thuộc và để lại nhiều ấn tượng với nhiều bạn trẻ Việt Nam qua các nhân vật trong các bộ truyện tranh manga và bộ phim anime được nhiều người ưa chuộng. Vậy có bao giờ bạn tự hỏi tên của mình trong tiếng Nhật là gì chưa nào ? Nếu có thì hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xem bạn tên là gì trong tiếng Nhật nhé!

1. Một số họ tiếng Việt trong tiếng Nhật

STTHọTiếng Nhật
1Nguyễn
2Trần
3
4Hoàng (Huỳnh)
5Phạm
6Phan
7Vũ (Võ)
8Đặng
9Bùi
10Đỗ
11Hồ
12Ngô
13Dương
14
15Kim
16Vương
17Trịnh
18Trương
19Đinh
21Lâm
22Đoàn
23Phùng
24Mai
25

2. Tên của bạn trong tiếng Nhật

Để chuyển tên của bạn sang tiếng Nhật có 3 cách sau :

  • Tìm chữ Kanji tương ứng với tên của bạn và đọc tên theo âm thuần Nhật kunyomi hoặc Hán Nhật onyomi
STTTênKanjiCách đọc
1Thủy Tiên水仙Minori
2Hương Thủy香水Kana
3Thanh Tuyền清泉Sumii
4Tâm Đoan心端Kokorobata
5Tuyền泉 / 伊豆見 / 泉美 / 泉水Izumi
6Duyên 縁Yukari
7ÁiAi
8Mỹ Linh美鈴Misuzu
9Anh Tuấn英俊 Hidetoshi
10Kim Anh金英Kanae
11Mỹ Hương美香Mika
12HoaHana
13Thu Thủy秋水Akimizu
14ThuAki / Akiko
15HạnhSachi
16HươngKaori
17An Phú安富Yasutomi
18SơnTakashi
19QuýTakashi
20KínhTakashi
21HiếuTakashi
22LongTakashi
23NghịTakeshi
24Takeshi
25VinhSakae
26HòaKazu
27CườngTsuyoshi
28QuảngHiro
29QuangHikaru
30KhangKou
31ThăngNoboru / Shou
32ThắngShou
33HùngYuu
34KhiếtKiyoshi
35ThanhKiyoshi
36HuânIsao
37Công 公Isao
38BìnhHira
39NghĩaIsa
40Chiến Ikusa
41TrườngNaga
42ĐôngHigashi
43NamMinami
44TuấnShun
45DũngYuu
46MẫnSatoshi
47ThôngSatoshi
48ChínhMasa
49Chính Nghĩa正義Masayoshi
50LinhSuzu
  • Chuyển đổi tên dưa vào ý nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật

Khác với ở trên, có một số tên tiếng Việt khi chuyển sang tiếng Nhật dù có kanji tương ứng nhưng lại không có cách đọc hợp lí được. Vì vậy, chúng ta buộc phải chuyển đổi tên sang tiếng Nhật dựa vào ý nghĩa của chúng.

STTTênKanjiCách đọc
1Nhi町/ 町子Machiko (đứa con thành phố)
2佳子Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
3Quy紀子Noriko (kỷ luật)
4Ngoan順子Yoriko (hiền thuận)
5Tuyết雪子Yukiko (tuyết)
6Hân 悦子Etsuko (vui sướng)
7Hoa花子Hanako (hoa)
8Hồng愛子Aiko (tình yêu màu hồng)
9Lan百合子 Yuriko (hoa đẹp)
10Kiều Trang彩香Ayaka (đẹp, thơm)
11Trang彩子Ayako (trang sức, trang điểm)
12Thắm晶子Akiko (tươi thắm)
13Trúc有美Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)
14Phương Thảo彩香Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)
15ThảoMidori (xanh tươi)
16Hồng Ngọc裕美Hiromi (giàu có đẹp đẽ)
17Ngọc Châu沙織Saori
18Bích Ngọc碧玉Sayuri
19BíchAoi (xanh bích)
20Châu沙織Saori (vải dệt mịn)
21Như由希Yuki (đồng âm)
22Giang江里Eri (nơi bến sông)
23江里子Eriko (nơi bến sông)
24Hằng慶子Keiko (người tốt lành)
25My美恵Mie (đẹp và có phước)
26Hường真由美Mayumi
27Ngọc佳世子Kayoko (tuyệt sắc)
28Ngọc Anh智美Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)
29Trang彩華Ayaka
30Phương Mai百合香Yurika
31Mai百合Yuri (hoa bách hợp)
32Mỹ愛美Manami
33Quỳnh美咲Misaki (hoa nở đẹp)
34Phượng恵美Emi (huệ mỹ)
35Loan美優Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
36Thanh Phương澄香Sumika (hương thơm thanh khiết)
37Phương美香Mika (mỹ hương)
  • Kết hợp nghĩa với sắc thái tên trong tiếng Nhật

Bằng cách này, hầu hết các tên tiếng Việt đều có thể chuyển sang tiếng Nhật.

STTTênKanjiCách đọc
1Thy京子Kyouko
2Thiên LýAya
3Hoàng Yến沙紀Saki
4Yến(yến tiệc)喜子Yoshiko
5Hạnh幸子Sachiko
6Diệu 耀子Youko
7Vy桜子Sakurako
8Trân貴子Takako
9Trâm Sumire
10Như Quỳnh雪奈Yukina
11Thúy Quỳnh美菜Mina
12Phương Quỳnh香奈Kana
13Nguyệt美月Mizuki (mỹ nguyệt)
14LệReiko
15Chi智香Tomoka (trí hương)
16Hồng Đào桃香Momoka (đào hương)
17Đào桃子Momoko
18Huyền愛美 / 亜美Ami
19Hiền静香Shizuka
20Linh鈴江Suzue (linh giang)
21Thùy Linh鈴鹿 / 鈴香Suzuka
22Kiều那美Nami (na mỹ)
23Nhã雅美Masami (nhã mỹ)
24Nga雅美Masami (nhã mỹ)
25Nga正美Masami (chính mỹ)
26Trinh美沙Misa (mỹ sa)
27Thu An安香Yasuka
28An靖子Yasuko
29Trường春長Harunaga (xuân trường)
30Việt悦男Etsuo
31BảoMori
32ThànhSeiichi
33Đông冬樹Fuyuki (đông thụ)
34Chinh征夫Yukio (chinh phu)
35Đức正徳Masanori (chính đức)
36Hạnh孝行Takayuki (tên nam)
37Hạnh幸子Sachiko (tên nữ)
38Văn文雄Fumio
39Thế Cường剛史Tsuyoshi
40Hải熱海Atami
41Đạo道夫Michio
42Thái岳志Takeshi
43Quảng広 / 弘志Hiroshi
44Thắng勝夫Katsuo(thắng phu)

Qua bài viết hôm nay, chúng tôi hy vọng các bạn đã có thể khám phá ra được tên tiếng Nhật của mình là gì thông qua cách dịch tên sang tiếng Nhật trên đây. Bên cạnh đó, các bạn cũng mở rộng vốn từ vựng vựng lẫn kanji thông qua bài học hôm nay nhé! Chúc các bạn học tốt