Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6 kèm ví dụ bao gồm 2500 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 5 và 2500 từ vựng bổ sung mà trong các kỳ thi HSK 6 thường gặp. Hy vọng bài viết này sẽ giúp con đường chinh phục HSK của bạn trở nên dễ dàng hơn. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
Tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6 có nghĩa Tiếng Việt
Cấu trúc nội dung
Nội dung | Chi tiết |
---|---|
Số lượng từ vựng | 5000 từ, bao gồm cả từ vựng HSK 5 và từ bổ sung HSK 6. |
Cấu trúc từ vựng | Gồm Tiếng Trung, phiên âm, nghĩa tiếng Việt, kèm ví dụ minh họa. |
Ví dụ minh họa | Cung cấp ngữ cảnh sử dụng từ giúp hiểu rõ hơn về cách dùng trong thực tế. |
Ứng dụng | Sử dụng để ôn tập, cải thiện vốn từ và làm quen với từ ngữ thường gặp trong đề thi HSK 6. |
Một số từ trong 5000 từ vựng HSK 6
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
呵 | ā | ơ, ôi, ui, ui cha |
挨 | āi | bị, chịu đựng, gặp phải |
爱戴 | àidài | yêu quý, kính yêu |
暧昧 | àimèi | mập mờ, mờ ám |
哎哟 | āiyō | ôi, ôi chao |
癌症 | áizhèng | ung thư |
昂贵 | ángguì | đắt tiền |
案件 | ànjiàn | vụ án,trường hợp, án kiện |
安居乐业 | ānjūlèyè | an cư lạc nghiệp |
案例 | ànlì | án lệ |
按摩 | ànmó | xoa bóp |
安宁 | ānníng | yên ổn |
暗示 | ànshì | ám thị, ra hiệu |
安详 | ānxiáng | êm đềm |
安置 | ānzhì | bố trí ổn thỏa, ổn định |
熬 | áo | Sắc, hầm |
奥秘 | àomì | Huyền bí, bí ẩn |
凹凸 | āotú | lồi lõm, gồ ghề |
扒 | bā | đào, cào bới, moi, dỡ |
疤 | bā | vết sẹo |
巴不得 | bābudé | ước gì, chỉ mong |
霸道 | bàdào | bá đạo, độc tài, chuyên chế |
罢工 | bàgōng | đình công |
把关 | bǎguān | kiểm định, nắm chặt |
掰 | bāi | bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch |
拜访 | bàifǎng | đến thăm |
败坏 | bàihuài | hư hỏng |
拜年 | bàinián | đi chúc tết |
拜托 | bàituō | xin nhờ, kính nhờ |
摆脱 | bǎituō | thoát khỏi |
巴结 | bājié | nịnh bợ |
版本 | bǎnběn | phiên bản |
颁布 | bānbù | ban hành |
颁发 | bānfā | ban phát |
磅 | bàng | bảng Anh |
绑架 | bǎngjià | bắt cóc |
榜样 | bǎngyàng | tấm gương |
伴侣 | bànlǚ | bạn đồng hành |
伴随 | bànsuí | đi đôi với, kèm theo, theo |
斑纹 | bānwén | sọc |
扮演 | bànyǎn | đóng vai, sắm vai |
包庇 | bāobì | bao che, che đậy, lấp liếm |
报仇 | bàochóu | trả thù, báo thù |
报酬 | bàochóu | thù lao |
报答 | bàodá | báo đáp, đền đáp |
报到 | bàodào | báo cáo có mặt, trình diện |
爆发 | bàofā | bùng nổ, bộc phát |
报复 | bàofù | trả thù |
抱负 | bàofù | tham vọng, hoài bão |
包袱 | bāofu | gánh nặng |
保管 | bǎoguǎn | bảo quản |
饱和 | bǎohé | bão hòa, no, chán ngấy |
暴力 | bàolì | bạo lực |
暴露 | bàolù | lộ ra |
保密 | bǎomì | bảo mật |
保姆 | bǎomǔ | bảo mẫu, cô giúp việc |
报社 | bàoshè | tòa soạn, tòa báo |
保守 | bǎoshǒu | bảo thủ |
保卫 | bǎowèi | bảo vệ, ủng hộ |
包围 | bāowéi | bao vây |
报销 | bàoxiāo | thanh toán chi phí |
保养 | bǎoyǎng | bảo trì, bảo dưỡng |
抱怨 | bàoyuàn | oán hận, phàn nàn |
爆炸 | bàozhà | nổ, làm nổ tung, phá (mìn) |
保障 | bǎozhàng | đảm bảo, bảo hộ |
保重 | bǎozhòng | bảo trọng, cẩn thận |
包装 | bāozhuāng | gói, bọc |
把手 | bǎshǒu | tay nắm cửa, chuôi |
把戏 | bǎxì | xiếc, trò lừa bịp |
背诵 | bèi sòng | đọc thuộc lòng |
悲哀 | bēi’āi | bi ai, đau buồn |
卑鄙 | bēibǐ | đáng khinh |
悲惨 | bēicǎn | bi thảm |
被动 | bèidòng | bị động |
备份 | bèifèn | dành riêng, dành trước |
被告 | bèigào | bị cáo |
北极 | běijí | bắc cực |
贝壳 | bèiké | vỏ sò, vỏ ốc |
背叛 | bèipàn | phản bội |
备忘录 | bèiwànglù | bản ghi nhớ |
奔波 | bēnbō | bôn ba |
奔驰 | bēnchí | chạy nhanh, chạy băng băng |
甭 | béng | không cần |
蹦 | bèng | nhảy, bật, tung ra |
迸发 | bèngfā | bung ra, tóe ra |
崩溃 | bēngkuì | tan vỡ, sụp đổ |
本能 | běnnéng | bản năng |
本钱 | běnqián | vốn |
本人 | běnrén | bản thân,tôi |
本身 | běnshēn | tự bản thân |
本事 | běnshì | khả năng, bản lĩnh |
本着 | běnzhe | căn cứ, dựa vào |
笨拙 | bènzhuō | vụng về |
臂 | bì | cánh tay |
扁 | biǎn | Dẹt, bẹt |
遍布 | biànbù | phân bố, rải rác |
鞭策 | biāncè | thúc giục |
贬低 | biǎndī | chê bai, hạ thấp |
变故 | biàngù | biến cố, tai nạn |
辩护 | biànhù | biện hộ, bảo vệ |
Cách học 5000 từ vựng tiếng trung HSK 6 hiệu quả
Bước | Phương pháp học |
---|---|
1. Lập kế hoạch | Chia từ vựng thành nhóm nhỏ (50-100 từ/ngày) và học đều đặn mỗi ngày. |
2. Dùng Flashcards | Tạo Flashcards để ghi nhớ từ và ôn tập thường xuyên. |
3. Học theo chủ đề | Phân từ vựng theo chủ đề để dễ liên kết và ghi nhớ. |
4. Đặt câu | Sử dụng từ mới để đặt câu, ưu tiên ngữ cảnh quen thuộc. |
5. Nghe và nói | Kết hợp học từ với nghe audio và luyện phát âm. |
6. Ôn tập định kỳ | Ôn lại từ vựng hàng tuần để củng cố trí nhớ dài hạn. |
7. Dùng ứng dụng | Sử dụng các ứng dụng hỗ trợ như Pleco, Anki để lưu trữ và học từ vựng. |
8. Kiểm tra | Làm bài kiểm tra từ vựng định kỳ để đánh giá tiến độ và cải thiện. |
Link download tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6 kèm ví dụ [pdf]
Download Tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6 kèm ví dụ PDF
Trên đây là những thông tin chia sẻ về tổng hợp 5000 từ vựng HSK 6 có ví dụ. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và chinh phục được mức điểm như mong đợi.