Để có thể chinh phục được kỳ thi HSK ở các cấp độ thì điều quan trọng nhất chính là thí sinh cần phải nắm vững được ý nghĩa và cách dùng của các từ vựng. Vậy mỗi cấp độ HSK sẽ gồm bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, cô Minh Trang sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng HSK cấp độ 1 cho đến cấp độ 6 chi tiết nhất! Hãy cùng tham khảo ngay bạn nhé!
Trọn bộ từ vựng HSK 6 cấp độ
Mỗi một cấp độ thi tiếng Trung HSK đều yêu cầu một lượng từ vựng nhất định. Trong khung 6 bậc HSK thì HSK 1 là ở cấp thấp nhất đồng thời yêu cầu ít từ vựng nhất, HSK 6 là mức cao nhất với lượng từ vựng nhiều nhất.
Từ vựng HSK 1
HSK 1 là trình độ tiếng Trung mức thấp nhất, phù hợp với các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung. Lượng từ vựng ở cấp độ này không nhiều, khá đơn giản. Đối với cấp độ HSK 1, bạn sẽ không cần thi mà chỉ cần nắm vững 150 từ vựng HSK 1 là được. Dưới đây là tổng hợp từ vựng HSK 1 dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
STT | Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
1 | 爱 | ài | Yêu |
2 | 八 | bā | Số 8 |
3 | 爸爸 | bàba | Bố, ba |
4 | 杯子 | bēizi | Chiếc cốc |
5 | 北京 | běijīng | Bắc Kinh |
6 | 本 | běn | Cuốn, quyển |
7 | 不客气 | bú kèqi | Đừng khách khí, đừng ngại |
8 | 不 | bù | Không |
9 | 菜 | cài | Món (ăn) |
10 | 茶 | chá | Trà |
11 | 吃 | chī | Ăn |
12 | 出租车 | chūzūchē | Xe thuê |
13 | 打电话 | dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
14 | 大 | dà | To, lớn |
15 | 的 | de | (sở hữu) |
16 | 点 | diǎn | Giờ
Chấm |
17 | 电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
18 | 电视 | diànshì | Ti vi, vô tuyến |
19 | 电影 | diànyǐng | Phim điện ảnh |
20 | 东西 | dōngxi | Đồ vậy, Đông – Tây |
Xem trọn bộ từ vựng tiếng Trung HSK 1 PDF: Tại đây
Từ vựng HSK 2
HSK 2 là trình độ tiếng Trung Sơ cấp, hợp cho những bạn học hết 2 cuốn Giáo trình Hán ngữ Sơ cấp. Tại cấp độ thi này, số lượng từ vựng cần nắm lên đến 300 từ (đã bao gồm 150 từ vựng HSK 1 và 150 từ vựng HSK 2).
STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 吧 | ba | [Thán từ ] Thôi |
2 | 白 | bái | Màu trắng
Họ: Bạch |
3 | 百 | bǎi | Trăm
Tên : Bách |
4 | 帮助 | bāngzhù | Giúp đỡ |
5 | 报纸 | bàozhǐ | Báo giấy |
6 | 比 | bǐ | So, so với |
7 | 别 | bié | Khác |
8 | 长 | cháng | Dài |
9 | 唱歌 | chànggē | Hát |
10 | 出 | chū | Ra |
11 | 穿 | chuān | Mặc |
12 | 船 | chuán | Thuyền |
13 | 次 | cì | Lần |
14 | 从 | cóng | Từ |
15 | 错 | cuò | Sai |
16 | 打篮球 | dǎ lánqiú | Đánh bóng rổ |
17 | 大家 | dàjiā | Mọi người |
18 | 但是 | dànshì | Nhưng mà |
19 | 到 | dào | Đến |
20 | 得 | dé |
>>Xem trọn bộ từ vựng HSK 2 PDF: Tại đây
Từ vựng HSK 3
HSK 3 là cấp độ sơ cấp tiếng Trung. Lên đến cấp độ này, bạn sẽ phải học và thi 3 kỹ năng Nghe – Đọc hiểu – Viết. Tiếng Trung HSK 3 sẽ phù hợp đối với những bạn đã học qua 4 cuốn Giáo trình Hán ngữ, 3 bộ giáo trình HSK. Số lượng từ vựng ở HSK cấp 3 là khoảng 600 từ xoay quanh rất nhiều chủ đề cơ bản về đời sống.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm/Pinyin | Dịch nghĩa |
1 | 别人 | bié rén | người khác |
2 | 宾馆 | bīn guǎn | nhà khách, khách sạn |
3 | 冰箱 | bīng xiāng | tủ lạnh, tủ đá |
4 | 才 | cái | mới (động tác diễn ra muộn) |
5 | 菜单 | cài dān | thực đơn |
6 | 参加 | cān jiā | tham gia |
7 | 草 | cǎo | cỏ |
8 | 层 | céng | tầng |
9 | 差 | chà | kém |
10 | 超市 | chāo shì | siêu thị |
11 | 衬衫 | chèn shān | áo sơ mi |
12 | 成绩 | chéng jì | thành tích |
13 | 城市 | chéng shì | thành phố |
14 | 迟到 | chí dào | đến muộn |
15 | 出现 | chū xiàn | xuất hiện |
16 | 厨房 | chú fáng | bếp |
17 | 除了 | chú le | ngoài ra, trừ ra |
18 | 春 | chūn | mùa xuân |
19 | 词语 | cí yǔ | từ ngữ |
20 | 聪明 | cōng ming | thông minh |
>>Xem trọn bộ từ vựng HSK 3 PDF: Tại đây
Từ vựng HSK 4
Với bạn nào muốn xin học bổng du học Trung Quốc thì chứng chỉ tiếng Trung HSK 4 sẽ đóng vai trò rất quan trọng. Hơn hết, nhiều trường Đại học trên cả nước miễn thi ngoại ngữ đầu ra, đầu vào khi thí sinh có chứng chỉ HSK 4. Song song đó, nếu đạt số điểm cao thì có thể xin học bổng toàn phần du học hệ Đại học ở nhiều trường Đại học lớn ở Trung Quốc như Đại học Giao thông Tây An, Đại học Trùng Khánh, …
Kỳ thi HSK 4 bao gồm 3 kỹ năng: Nghe – Đọc hiểu – Viết. Ở trình độ này, tự tin bán hàng, thí sinh có thể thoải mái giao tiếp, đi du lịch,… Thế nên, trình độ HSK yêu cầu số lượng từ vựng HSK 4 nhiều hơn khoảng 1200 từ vựng.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 爱情 | àiqíng | Tình yêu |
2 | 安排 | ānpái | Sắp xếp, an bài |
3 | 安全 | ānquán | An toàn |
4 | 暗 | àn | Tối |
5 | 按时 | ànshí | Đúng giờ, chuẩn giờ |
6 | 按照 | ànzhào | Tuân theo, theo …. |
7 | 包括 | bāokuò | Bao gồm |
8 | 保护 | bǎohù | Bảo vệ, bảo hộ |
9 | 抱 | bào | Ôm, bế, ắm |
10 | 抱歉 | bàoqiàn | Xin lỗi, thứ lỗi |
11 | 报道 | bàodào | Đưa tin, báo tin, bài báo
Phóng sự |
12 | 报名 | bàomíng | Báo danh, báo tên |
13 | 倍 | bèi | Lần, bội |
14 | 本来 | běnlái | Vốn dĩ, ban đầu
Có lẽ, lẽ ra, đáng lẽ |
15 | 笨 | bèn | Ngốc nghếch |
16 | 笔记本 | bǐjìběn | Sổ tay |
17 | 毕业 | bìyè | Tốt nghiệp |
18 | 遍 | biàn | Đoạn |
19 | 标准 | biāozhǔn | Tiêu chuẩn |
20 | 表达 | biǎodá | Biểu đạt, bày tỏ |
Trọn bộ từ vựng tiếng Trung HSK 4 PDF: Tại đây
Từ vựng HSK 5
HSK 5 được biết đến là trình độ tiếng Trung cao cấp và cũng là cột mốc được rất nhiều bạn muốn chinh phục. Để chinh phục được cấp độ này thì bạn sẽ phải học hết 6 cuốn giáo trình Hán ngữ, 8 cuốn giáo trình chuẩn HSK. Chứng chỉ tiếng Trung HSK 5 cũng là yêu cầu đầu vào đối với những bạn muốn du học hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các trường Đại học nổi tiếng tại Trung Quốc như Đại học Thượng Hải, Đại học Bắc Kinh,… Trình độ này yêu cầu khoảng 2500 từ vựng HSK 5.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 爱惜 | àixī | Trân trọng |
2 | 爱心 | àixīn | Tình yêu |
3 | 岸 | àn | Bờ (sông, biển) |
4 | 安慰 | ānwèi | An ủi |
5 | 安装 | ānzhuāng | Cài đặt |
6 | 摆 | bǎi | Xếp đặt, bày biện |
7 | 棒 | bàng | Cây gậy |
8 | 傍晚 | bàng wǎn | Sẩm tối |
9 | 办理 | bànlǐ | Xử lý |
10 | 班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
11 | 保存 | bǎocún | Bảo tồn |
12 | 报告 | bàogào | Báo cáo |
13 | 宝贵 | bǎoguì | Quý báu |
14 | 包裹 | bāoguǒ | Vật phẩm, gói hàng, bưu phẩm |
15 | 包含 | bāohán | Bao gồm, bao hàm, chứa đựng |
16 | 保留 | bǎoliú | Bảo lưu, lưu giữ |
17 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
18 | 把握 | bǎwò | Nắm chắc, nắm vững |
19 | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
20 | 被子 | bèizi | Chăn bông, cái chăn |
>>Xem trọn bộ từ vựng HSK 5 PDF: Tại đây
Từ vựng HSK 6
HSK 6 là trình độ tiếng Trung cao nhất trong 6 bậc HSK. Bài thi ở cấp độ này vẫn kiểm tra 3 kỹ năng: Nghe – Đọc hiểu – Viết nhưng phần viết dài và khó hơn, phần nghe đọc nhanh. Nếu đạt đến trình độ này, bạn sẽ có thể sử dụng được khoảng 5000 từ vựng HSK 6 đồng thời giao tiếp lưu loát với người bản xứ.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 熬 | áo | Sắc, hầm |
2 | 奥秘 | àomì | Huyền bí, bí ẩn |
3 | 凹凸 | āotú | lồi lõm, gồ ghề |
4 | 扒 | pá
bā |
(dùng công cụ làm cho vật tụ lại /tách ra) nhổ (cỏ), móc (túi)
tháo dỡ, cởi, dỡ (nhà, xe, quần áo, da) |
5 | 疤 | bā | vết sẹo |
6 | 巴不得 | bābudé | ước gì, chỉ mong |
7 | 霸道 | bàdào | bá đạo, độc tài, chuyên chế |
8 | 罢工 | bàgōng | đình công |
9 | 把关 | bǎguān | kiểm định, nắm chặt |
10 | 掰 | bāi | bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch |
11 | 测定 | cè | Bên cạnh, bên hông; nghiêng, chếch, lệch |
12 | 策划 | cèhuà | Sắp đặt, chuẩn bị |
13 | 策略 | cèlüè | Kế hoạch, chiến lược |
14 | 拆迁 | chāiqiān | Tháo dỡ, phá bỏ |
15 | 昌盛 | chāngshēng | Thịnh vượng |
16 | 长跑 | chángpǎo | Chạy cự ly dài, chạy bền |
17 | 常年 | chángnián | (1) Thường niên, hàng năm
(2) Quanh năm, cả năm |
18 | 炒 | chǎo | Xào, rang |
19 | 炒作 | chǎozuò | Quảng cáo rầm rộ, thổi phồng, cường điệu quá mức |
20 | 车牌 | chēpái | Biển số xe |
>>Xem trọn bộ từ vựng HSK 6 PDF: Tại đây
Bí quyết học từ vựng HSK nhanh thuộc, nhớ lâu
- Chuyển đổi từ vựng thành hình ảnh: Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình, khi học bất cứ từ vựng nào thì bạn có thể nghĩ ra hình ảnh liên quan đến từ đó
- Học từ qua Flashcard: Bạn có thể mang chúng đi học ở mọi lúc mọi nơi giúp đẩy nhanh quy trình học từ mới HSK
- Sử dụng app học từ vựng: Một số phần mềm học từ vựng HSK có thể tham khảo: HelloChinese, Chineasy, Monki Chinese Class,…
- Học từ vựng thông qua sách, truyện, bài hát, phim ảnh
- Học từ vựng theo từng cặp từ liên quan
- Học từ vựng dựa trên chủ đề
Trên đây là tổng hợp từ vựng HSK 1 – 6 dành cho những ai đang muốn học và ôn thi HSK các cấp độ. Bên cạnh số lượng từ đã học ở mỗi cấp HSK, bạn có thể mở rộng thêm cho mình thêm nhiều từ mới trong cuộc sống để nâng tầm vốn từ vựng cho mình.