Home Học tiếng Anh Tổng hợp Bài tập Thì tương lai gần có đáp án chi tiết

Tổng hợp Bài tập Thì tương lai gần có đáp án chi tiết

Tổng hợp Bài tập Thì tương lai gần có đáp án chi tiết

Bạn gặp khó khăn khi không phân biệt được thì tương lai gần và tương lai đơn? Bạn muốn ôn luyện để nắm vững cả 2 chủ điểm tiếng Anh này? Vậy thì hãy tham khảo qua bài viết và thử sức với bài tập thì tương lai gần dưới đây để cải thiện được trình độ tiếng Anh của mình nhé.

1. Tóm tắt lý thuyết thì tương lai gần (Near Future)

1.1 Cấu trúc thì tương lai gần

Khẳng định: S + is/ are/ am + going to + V (nguyên thể)

Ví dụ: She is going to visit her former teacher today (hôm nay cô ấy sẽ đi thăm giáo viên cũ).

Phủ định: S + is/ are/ am + not + going to + V (nguyên thể)

Ví dụ: Anna isn’t going to join the English club (Anna sẽ không tham gia CLB tiếng Anh).

Nghi vấn

1. Yes/No Question

  • Is/ Are/ Am + S + going to + V (nguyên thể)?

Ví dụ:

  • Q: Is he going to claim the property? (Anh ấy sẽ nhận về tài sản của mình chứ)
  • A: Yes, he is (Có)

2. Wh-Question

  • WH- + am/is/are + going to + V-inf?

Ví dụ: Who is going to drive us to school today?

LƯU Ý: Đối với động từ “GO” khi sử dụng ở thì tương lai gần bạn không dùng công thức trên mà sử dụng ở thì hiện tại tiếp diễn theo công thức sau: S + am/is/are + Going to…

1.2 Cách dùng của thì tương lai gần

Thì tương lai gần được dùng để:

  • Diễn tả những kế hoạch, dự định của sự việc sẽ thực hiện ở tương lai..
  • Được dùng để đưa ra những dự báo dựa vào các căn cứ và dẫn chứng cụ thể ở thời điểm hiện tại.

1.3 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần

Thì tương lai gần được sử dụng khi trong câu có những từ chỉ thời gian trong tương lai:

  • Tomorrow: Ngày mai.
  • Next day/ next week/ next month/ next year: Ngày hôm tới/ tuần tới/ tháng tới/ năm tới.
  • In + thời gian: Trong… nữa.
  • soon: sớm
  • In + thời gian: trong … nữa (in 30 minutes: trong 30 phút nữa).
Lý thuyết thì tương lai gần
Lý thuyết thì tương lai gần

1.4 Cách phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn

Dưới đây là bảng tổng hợp so sánh thì tương lai đơn và tương lai gần mà mình muốn chia sẻ đến các bạn:

Thì tương lai gần Thì tương lai đơn
1. Sử dụng để mô tả dự định và kế hoạch cho sự việc sẽ làm ở thời điểm tương lai.

Ví dụ: I and my friends are going to collect the litter at the beach next day (Tôi và các bạn sẽ nhặt rác ở bãi biển vào ngày hôm tới).

1. Sử dụng để mô tả một quyết định tự phát tại thời điểm nói mà không có kế hoạch hay dự định trước đó.

Ví dụ: I and my family will go shopping for new clothes soon (Tôi và gia đình sẽ đi mua sắm đồ mới sớm thôi).

2. Sử dụng để mô tả lời dự đoán có căn cứ tại thời điểm hiện tại.

Ví dụ: He is going to sell a bike. I saw his advertisement online (Anh ấy sẽ bán cái xe. Tôi đã thấy quảng cáo trên mạng).

2. Sử dụng để mô tả lời dự đoán không có căn cứ tại thời điểm hiện tại.

Ví dụ: She will go to Janpan for work in a few years (Trong vài năm tới, cô ấy sẽ đi Nhật để làm việc).

2. Bài tập về thì tương lai gần

2.1 Bài tập thì tương lai gần cơ bản

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. I____ sleep

A. am going to
B. is going to
C. are going to

2. You ___win

A. am going to
B. is going to
C. are going to

3. He __ ace the test

A. am going to
B. is going to
C. are going to

4. The government of the US and Vietnam ______ cooperate in the fight against smuggling.

A. am going to
B. s going to
C. are going to

5. ____ take a bath after working.

A. am going to
B. is going to
C. are going to

6. Jack _____ release new songs.

A. am going to
B. is going to
C.are going to buy

7. ETEST ____ recruit new teachers

A. am going to
B. is going to
C. are going to

8. Barrack Obama _____ travel to Irag.

A. am going to
B. is going to
C. are going to

9. Mickey and Minnie ______ go to the dentist.

A. am going to
B. is going to
C. are going to

10. Brooklyn 99 _____ be promoted throughout social media platforms.

A. am going to
B. is going to
C. are going to

Bài 2: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống

  1. I _____ him tomorrow. (meet)
  2. They___ to Dublin. (drive)
  3. He_____ to the football match. (go)
  4. She___ her aunt. (visit)
  5. We____ a test. (write)
  6. They___ them tea. (offer)
  7. My friends____ their holidays in Wales. (spend)
  8. My uncle____ a birthday present for Harry. (buy)
  9. I____ the rabbits. (feed)
  10. My father__ his car. (wash)
  11. Tom_____ you with the homework. (help)
  12. There_____ a meeting at our school. (be)
  13. Winter holidays_____ in the first week of February. (be)
  14. I_____ it for you. (repair)
  15. They___  Japanese. (study)

Bài 3: Chọn đáp án đúng

  1. We don’t have any bread. B: I know. I___  some. I took some money from your purse.

A. going to buy
B. ‘m going to buy
C. ‘ll buy

2. We don’t have any bread. B: Really? I_____some from the shop then.

A. will to get
B. ‘m going to get
C. ‘ll get

3. Why do you need to borrow my suitcase? B: Because I__ my mother in Scotland next month.

A. ‘m going to visit
B. going to visit
D. ‘ll visit

4. I’m really cold. B: I_____the heating on.

A. going to turn
B. ‘ll turn
C. ‘m going to turn

5. What are your plans after you leave university? B: I___ in a hospital in Africa.

A. ‘m going to work
B. ‘ll work
C. going to work

6. All the lights have gone off! B: Don’t worry. I____ a look.

A. ‘m going to take
B. ‘ll take
C. will to take

7. Why are you carrying your laptop? B: I____ some homework on the train.

A. ‘m going to do
B. will to do
C. will do

8 . I can’t find my keys. B: I____ you look for them.

A. ‘m going to help
B. ‘ll help
C. will to help

9 . Did you remember to buy the tickets? B: Oh no, I forgot! I______them online now.

A. ‘m going to buy
B. will to buy
C. ‘ll buy

10. If you take a look at this graphic, you can see that the economy worse very soon.

A. is going get
B. is going to get
C. will get

Bài 4: Điền từ vào chỗ trống

  1. Tom………(not be) a doctor.
  2. I………(buy) some new shoes.
  3. ……… (Helen, catch) the train?
  4. Who………… (carry) the shopping for me?
  5. Jim and Dinah……(not meet) their friends at the weekend.
  6. Sam…………(take) a holiday.
  7. What time………(you, phone) me?
  8. Danh……………(fight) that man.
  9. Tony……………(apply) to Stanford University.
  10. Jenny……… (marry) her fiancee.

2.2 Bài tập thì tương lai gần nâng cao

Bài 1: Điền từ vào chỗ trống

A: What are you doing this weekend, Jan?
B: I____(see) a new play tomorrow at the Royal Court theater.
A Have you got the tickets yet?
B: NO, I_________(get) them this afternoon, actually. Would you like to come?
A: Oh, thank you, that would be nice.
B: OK, I______ (get) you a ticket too.
A: Great … what time does it start?
B: Eight o’clock, but we_____(all meet) in the Green Cafe at 7.15.
A: OK, I________(meet) you in the cafe, but, er…
I______ (be) there around 7.30.
A: That’s fine.
B: Oh, one other thing…I’ve got no money at the moment… I______(pay) for the ticket on Saturday. Is that OK?
A: Yes, that’s OK, no problem.
B: Great! Why don’t we go eat something in the restaurant?
A: That’s a good idea. I____ (phone) the others and see if they want to come too.
A: Good, and I_____(book) a table for us.
B: Great! I____(meet) you there in a moment.

Bài 2: Điền từ vào chỗ trống

  1. Philipp___ 15 next Wednesday. (to be)
  2. They____ a new computer. (to get)
  3. I____ think my mother this CD. (to like)
  4. Paul’s sister____ a baby. (to have)
  5. They____ at about 4 in the afternoon. (to arrive)
  6. Just a moment. I____ you with the bags. (to help)
  7. In 2025 people___ more hybrid cars. (to buy)
  8. Marvin____a party next week. (to throw)
  9. We______to Venice in June. (to fly)
  10. Look at the clouds! It_____ soon. (to rain)

Bài 3: Điền từ vào chỗ trống

  1. Mr Potts____ (sell) his house.
  2. Our neighbours___ (spend) their next holidays in the
  3. Caribbean.
  4. I_____ (move) to another town.
  5. My husband_____ (build) a tree house for the kids.
  6. His friends_____ (learn) English.
  7. I____ (tell/not) you the secret.
  8. She___ (ring/not) me.
  9. We___(invite/not) him to our party.
  10. Greg____ (work/not) abroad.
  11. Her parents____(lend/not) her any more money.
  12. ___ (you/help/me)?
  13. ___ (she/study/in Glasgow)?
  14. ____ (they/paint/the room)?
  15. ____ (he/apply/for that job)?
  16. ____ (what/you/do) about this?

Bài 4: Điền từ vào chỗ trống

  1. My father hasn’t got much hair. He ___ (lose) it all soon.
  2. In 150 years, men _____ (likely /be) bald.
  3. When I’ve saved some money, I ___ (buy) a new ipad.
  4. Everybody expects the owners ___ (sign) the agreement with Bill Gate’s company.
  5. Be careful. Geminis ____ (have) money problems this week.
  6. Don’t phone me this evening. I __ (study) for my English exam.
  7. 7. Let’s have a snack. Dinner ___ (not be) ready for another hour.
  8. What? OK, I __ (fix) it in a minute.
  9. I’ll clean the house before mum _____ (come).
  10. The water is already very hot. It ____ (boil) in a minute.
  11. Lucky you! At this time tomorrow, you ___ (swim) in the Caribbean!
  12. If you ____ (believe) that you will pass the test, you ____ (get) it.
  13. I ___ (go trekking) in Mexico next month.
  14. In a hundred years, the ice caps ___ (melt) unless we stop the global warming.
  15. Move, bloke! That cyclist ____ (crash into) you!
  16. The train from Bolton ____ (arrive) at 8:15 at Victoria Station. I always take it on Saturdays to go to the city center.
  17. Uncle David _____ (fly) to Moscow to visit my cousin in a few weeks.
  18. Let’s not make plans for Liz’s first night home. She ____ (drive) for 12 hours and I’m sure she ____ (be) exhausted.
  19. What shoes ___ (you / wear) for our hike –trainers or hiking boots?
  20. Do you think they _____ (build) a high-speed rail system by the end of 2025?
  21. I ___(go fishing) with some friends early next Sunday.
  22. I hope it ___ (not be) too boring! I ___ (tidy) this mess, mum. I promise.
  23. ______________________ (he / test) his eyes at 5?

Đáp án của bài tập thì hiện tại đơn

Đáp án phần bài tập cơ bản

Bài 2:

  1. am going to meet
  2. are going to drive
  3. is going to go
  4. is going to visit
  5. are going to write
  6. are going to offer
  7. are going to spend
  8. are going to buy
  9. am going to feed
  10. is going to wash
  11. is going to help
  12. is going to be
  13. are going to be
  14. am going to repair
  15. are going to study

Bài 3:

1.B 2.C 3.A 4.B 5.A 6.B 7.A 8.B 9.C 10.B

Bài 4:

  1. is not going to be/ isn’t going to be
  2. am going to buy
  3. Is Helen going to catch
  4. is going to carry
  5. are not going to meet/ aren’t going to meet
  6. is going to take
  7. are you going to phone
  8. is going to fight
  9. is going to applying
  10. is going to marry

3.2 Đáp án bài tập nâng cao thì tương lai gần

Bài 1:

  1. am going to see
  2. am going to get
  3. will get
  4. are all going to meet
  5. will meet
  6. will be
  7. will pay
  8. will phone
  9. will book
  10. will meet

Bài 2:

  1. will be
  2. are going to get
  3. will like
  4. is going to have
  5. will arrive
  6. will help
  7. will buy
  8. is going to throw
  9. are going to fly
  10. is going to rain

Bài 3:

  1. is going to sell
  2. are going to spend
  3. am going to move
  4. is going to build
  5. are going to learn
  6. am not going to tell
  7. is not going to ring
  8. are not going to invite
  9. is not going to work
  10. are not going to lend
  11. Are you going to help me?
  12. Is she going to study in Glasgow?
  13. Are they going to paint the room?
  14. Is he going to apply for that job?
  15. What are you going to do about this?

Bài 4:

  1. will have lost
  2. will likely be
  3. am going to buy
  4. will sign
  5. will have / will be studying
  6. won’t be
  7. will fix
  8. comes
  9. is going to boil
  10. will be_swimming
  11. believe / will get
  12. am going trekking
  13. will have melted
  14. is going to crash
  15. arrives
  16. is flying
  17. will have driven / won’t be
  18. are you going to wear
  19. will have built
  20. am going fishing / won’t be
  21. will tidy
  22. Is he testing

4. File bài tập thì tương lai gần pdf kèm đáp án

https://drive.google.com/drive/folders/1Wqz6JipsP3C8ixKtHxHvtSc1Abo0q6vN

Bộ tài liệu trên được tổng hợp từ nhiều nguồn tham khảo uy tín, chính gốc nên bạn học hoàn toàn có thể tin tưởng ôn luyện. Các bài tập thì tương lai gần được tổng hợp từ mức độ cơ bản đến nâng cao phù hợp với bạn đọc thuộc nhiều trình độ. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Với niềm đam mê viết lách Thu Nỡ mong muốn mang đến cho độc giả những thông tin hay và hữu ích về các sách luyện thi TOEIC, sách luyện thi IELTS, sách học tiếng Trung, tiếng Nhật...