Home Học tiếng Anh Tổng hợp bài tập câu tường thuật (Reported Speech) có đáp án

Tổng hợp bài tập câu tường thuật (Reported Speech) có đáp án

Tổng hợp bài tập câu tường thuật (Reported Speech) có đáp án

Bộ tài liệu bài tập câu tường thuật trong bài viết dưới đây là bộ tài liệu được chúng mình  tổng hợp từ nhiều nguồn bài tập về câu tường thuật online uy tín. Đây là bộ bài tập sát với chương trình sách giáo khoa giúp các bạn học nâng cao được hiệu quả học tập cũng như chuẩn bị sự tự tin cho các kỳ thi, các bài kiểm tra sắp tới. Trước khi bắt tay vào giải đáp các bài tập, các bạn hãy xem qua phần lý thuyết đã được tổng hợp để củng cố lại kiến thức nhé.

Cấu trúc câu tường thuật trong tiếng Anh

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu kể

S + said + (that) + S + V (lùi thì)

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: “Linda won’t visit you tomorrow”, he said.
  • Câu tường thuật:  He said (that) Linda wouldn’t visit me the next day.

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi

Câu hỏi Yes / No

S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì)

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: She said, “Do you need any help?”
  • Câu tường thuật:  She asked if I needed any help.

Câu hỏi Wh

S + asked(+O) /wanted to know/wondered + Wh-words + S + V (lùi thì)

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: I said, ‘What are you doing here?”
  • Câu tường thuật: I asked her what she was doing there.

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh

Câu khẳng định

S + told + O + to-infinitive

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: “Clean this living room,” Lan said to me.
  • Câu tường thuật: Lan told me to clean that living room.

Câu phủ định

S + told + O + not to-infinitive

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp:  “Don’t eat junk food,” she said to me.
  • Câu tường thuật: She told me not to eat junk food.

Các lưu ý về câu reported speech trong tiếng Anh

Biến đổi thì và động từ khuyết thiếu từ câu trực tiếp sang câu tường thuật

Câu trực tiếpCâu tường thuật
Hiện tại đơnQuá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễnQuá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thànhQuá khứ hoàn thành
Quá khứ đơnQuá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnQuá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễnQuá khứ hoàn thành tiếp diễn
willwould
cancould
must/ have tohad to
maymight

Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn từ câu trực tiếp sang câu tường thuật

Câu trực tiếpCâu tường thuật
herethere
nowthen/ at that moment
today/ tonightthat day/ that night
tomorrowthe next day
next weekthe following week / the week after
yesterdaythe previous day / the day before
last weekthe previous week / the week before
agobefore
thisthat
thesethose

bài tập câu tường thuật

Tổng hợp các bài tập câu tường thuật lớp 9 có đáp án chi tiết

Dạng 1: Bài tập viết lại câu reported speech, theo câu cho trước

“I won’t see you tomorrow”, she said.

_______________________________________.

“He’s living in Paris for a few months”, she said.

_______________________________________.

“I visited my parents at the weekend”, she told me.

_______________________________________.

“He hasn’t eaten sushi before”, she said.

_______________________________________.

“I hadn’t traveled by underground before I came to London”, she said.

_______________________________________.

“They would help if they could”, she said.

_______________________________________.

“I’ll do the washing up later”, she told me.

_______________________________________.

“He could read when he was three”, she said.

_______________________________________.

“I was sleeping when Julie called”, she said.

_______________________________________.

Dạng 2: Chuyển các câu dưới đây thành câu tường thuật (tường thuật dạng câu hỏi)

“Where is he?” she asked me.

_______________________________________.

“What are you doing?” she asked me.

_______________________________________.

“Why did you go out last night?” she asked me.

_______________________________________.

“Who was that beautiful woman?” she asked me.

_______________________________________.

“How is your mother?” she asked me.

_______________________________________.

“What are you going to do at the weekend?” she asked me.

_______________________________________.

“Where will you live after graduation?” she asked me.

_______________________________________.

“What were you doing when I saw you?” she asked me.

_______________________________________.

Qua việc áp dụng phần tổng hợp lý thuyết của bài viết vào  để giải bộ bài tập câu tường thuật kể trên. Chúng mình tin chắc bạn đã phần nào nắm vững phần nào của câu tường thuật (Reported speech), hãy ôn luyện và vận dụng nhiều hơn để tự tin cải thiện điểm số nếu gặp phải dạng bài tập này trong các kì thi thực tế bạn nhé.

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM