Tháng 9 tiếng Nhật là gì? Một câu hỏi thường gặp trong quá trình tìm hiểu tiếng Nhật với những chủ đề liên quan đến ngày tháng. Hãy theo dõi ngay bài viết này của JES để biết tháng 9 trong tiếng Nhật là gì nhé.
Tháng 9 trong tiếng Nhật là 九月 (kanji) hay くがつ (hiragana), đọc là kugatsu (romaji).
Dưới đây là một số ví dụ về tháng 9 trong câu:
- 今日から九月まで授業がないのがうれしいです。Tớ mừng là bắt đầu từ hôm nay, chúng ta sẽ không phải đến trường nữa cho đến tháng 9.
- 九月で彼女と知り合ってまる一年経つことになる。Đến tháng 9 này là tôi đã quen cô ấy tròn 1 năm.
- 沖縄の失業率は昨年九月九・四%と過去最悪を記録。Tỷ lệ thất nghiệp ở Okinawa đạt ngưỡng tệ nhất là 9.4% vào tháng 9 vừa qua.
Các tháng khác trong tiếng Nhật:
- Tháng 1 いちがつ
- Tháng 2 にがつ
- Tháng 3 さんがつ
- Tháng 4 しがつ
- Tháng 5 ごがつ
- Tháng 6 ろくがつ
- Tháng 7 しちがつ
- Tháng 8 はちがつ
- Tháng 10 じゅうがつ
- Tháng 11 じゅういちがつ
- Tháng 12 じゅうにがつ
- Tháng mấy なんがつ
XEM THÊM: Bảng số đếm tiếng Nhật và cách đọc từng trường hợp
Hy vọng bài viết đã cung cấp đủ thông tin về câu hỏi của bạn Tháng 9 tiếng Nhật là gì.