Tháng 10 tiếng Nhật là gì? Một câu hỏi thường gặp trong quá trình vận dụng việc học tiếng Nhật với những chủ đề liên quan đến ngày tháng. Bài viết này của JES sẽ trả lời cho bạn biết tháng 10 trong tiếng Nhật là gì nhé.
Tháng 10 trong tiếng Nhật là 十月 (kanji) hay じゅうがつ (hiragana), đọc là juugatsu (romaji).
Dưới đây là một số ví dụ về tháng 10 trong câu:
- 木の葉は十月に落ち始める。Lá cây bắt đầu rụng vào tháng 10.
- 結婚式は十月末に行われる。Đám cưới sẽ được tổ chức vào cuối tháng 10.
- 近年まで、陰暦十月七日が祭日であった。Cho đến những năm gần đây, ngày 7 tháng 10 âm lịch từng là ngày lễ.
Các tháng khác trong tiếng Nhật:
- Tháng 1 いちがつ
- Tháng 2 にがつ
- Tháng 3 さんがつ
- Tháng 4 しがつ
- Tháng 5 ごがつ
- Tháng 6 ろくがつ
- Tháng 7 しちがつ
- Tháng 8 はちがつ
- Tháng 9 くがつ
- Tháng 11 じゅういちがつ
- Tháng 12 じゅうにがつ
- Tháng mấy なんがつ
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật trong công việc
Vậy là bài viết đã giải đáp thắc mắc về câu hỏi của bạn Tháng 10 tiếng Nhật là gì rồi phải không nào.