Bạn muốn tìm tên tiếng Anh cho nam hay và ấn tượng? Bởi trong cuộc sống hiện đại ngày nay, việc đặt tên tiếng anh ngày càng phổ biến hơn cả. Vì tên tiếng anh giúp chúng ta dễ dàng hòa nhập với quốc tế mà còn mang nhiều nét khác biệt, độc đáo, dễ gây ấn tượng với người đối diện. Không chỉ riêng con gái mới có tên tiếng Anh thiệt hay mà cả con trai cũng cần có những cái tên tiếng Anh siêu đẹp nữa đó nha.
Để biết được tên tiếng Anh nào phù hợp với bạn, thì sao không vào ngay đây để tìm cho mình một cái nick tiếng Anh hay tên tiếng Anh thật ý nghĩa nha. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp các tên tiếng Anh cho nam thật ý nghĩa. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích và giúp các bạn chọn được một cái tên tiếng Anh dành cho nam thật hay nha.
STT | TÊN | Ý NGHĨA |
1 | Alvar | chiến binh tộc elf |
2 | Amory | người cai trị nổi danh (thiên hạ) |
3 | Archibald | thật sự quả cảm |
4 | Athelstan | mạnh mẽ, cao thượng |
5 | Adonis | chúa tể |
6 | Alger | cây thương của người elf |
7 | Alva | có vị thế, tầm quan trọng |
8 | Bernard | chiến binh dũng cảm, “dũng cảm như loài gấu |
9 | Cadell | chiến trường |
10 | Cyril / Cyrus | chúa tể |
11 | Derek | kẻ trị vì muôn dân |
12 | Aubrey | kẻ trị vì tộc elf |
13 | Augustus | vĩ đại, lộng lẫy |
14 | Aylmer | nổi tiếng, cao thượng |
15 | Baldric | lãnh đạo táo bạo |
16 | Barrett | người lãnh đạo loài gấu |
17 | Emery | người thống trị giàu sang |
18 | Fergal | dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường) |
19 | Fergus | con người của sức mạnh |
20 | Garrick | người trị vì, cai trị |
21 | Geoffrey | người trị vì (yêu) hòa bình |
22 | Devlin | cực kỳ dũng cảm |
23 | Dieter | chiến binh |
24 | Duncan | hắc ky sĩ, “chiến binh bóng tối |
25 | Egbert | kiếm sĩ vang danh (thiên hạ) |
26 | Joyce | chúa tể |
27 | Kane | chiến binh |
28 | Kelsey | con thuyền (mang đến) thắng lợi |
29 | Kenelm | người bảo vệ dũng cảm |
30 | Maynard | dũng cảm, mạnh mẽ |
31 | Meredith | trưởng làng vĩ đại |
32 | Gideon | chiến binh / chiến sĩ vĩ đại |
33 | Griffith | hoàng tử, chúa tể |
34 | Harding | mạnh mẽ, dũng cảm |
35 | Jocelyn | nhà vô địch |
36 | Randolph / Rudolph | người bảo vệ mạnh mẽ (như sói) |
37 | Reginald / Reynold | người cai trị thông thái |
38 | Roderick | mạnh mẽ vang danh thiên hạ |
39 | Roger | chiến binh nổi tiếng |
40 | Mervyn | chủ nhân biển cả |
41 | Mortimer | chiến binh biển cả |
42 | Ralph | thông thái và mạnh mẽ |
43 | Benedict | được ban phước |
44 | Clitus | vinh quang |
45 | Cuthbert | nổi tiếng |
46 | Carwyn | được yêu, được ban phước |
47 | Waldo | sức mạnh, trị vì |
48 | Anselm | được Chúa bảo vệ |
49 | Azaria | được Chúa giúp đỡ |
50 | Basil | hoàng gia |
51 | Elmer | cao quý, nổi tiếng |
52 | Ethelbert | cao quý, tỏa sáng |
53 | Eugene | xuất thân cao quý |
54 | Galvin | tỏa sáng, trong sáng |
55 | Gwyn | được ban phước |
56 | Dai | tỏa sáng |
57 | Dominic | chúa tể |
58 | Darius | giàu có, người bảo vệ |
59 | Edsel | cao quý |
60 | Orborne | nổi tiếng như thần linh |
61 | Otis | giàu sang |
62 | Patrick | người quý tộc |
63 | Jethro | xuất chúng |
64 | Magnus | vĩ đại |
65 | Maximilian | vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
66 | Nolan | dòng dõi cao quý, “nổi tiếng |
67 | Finn / Finnian / Fintan | tốt, đẹp, trong trắng |
68 | Gregory | cảnh giác, thận trọng |
69 | Hubert | đầy nhiệt huyết |
70 | Phelim | luôn tốt |
71 | Clement | độ lượng, nhân từ |
72 | Curtis | lịch sự, nhã nhặn |
73 | Dermot | (người) không bao giờ đố ky |
74 | Enoch | tận tuy, tận tâm “đầy kinh nghiệm |
75 | Duane | chú bé tóc đen |
76 | Flynn | người tóc đỏ |
77 | Kieran | câu bé tóc đen |
78 | Lloyd | tóc xám |
79 | Rowan | cậu bé tóc đỏ |
80 | Bellamy | người bạn đẹp trai |
81 | Bevis | chàng trai đẹp trai |
82 | Boniface | có số may mắn |
83 | Caradoc | đáng yêu |
84 | Egan | lửa |
85 | Enda | chú chim |
86 | Farley | đồng cỏ tươi đẹp, trong lành |
87 | Farrer | sắt |
88 | Venn | đẹp trai |
89 | Aidan | lửa |
90 | Anatole | bình minh |
91 | Conal | sói, mạnh mẽ |
92 | Dalziel | nơi đầy ánh nắng |
93 | Phelan | sói |
94 | Radley | thảo nguyên đỏ |
95 | Silas | rừng cây |
96 | Uri | ánh sáng |
97 | Iagan | lửa |
98 | Leighton | vườn cây thuốc |
99 | Lionel | chú sư tử con |
100 | Lovell | chú sói con |
101 | Aneurin | người yêu quý |
102 | Baldwin | người bạn dũng cảm |
103 | Darryl | yêu quý, yêu dấu |
104 | Elwyn | người bạn của elf |
105 | Wolfgang | sói dạo bước |
106 | Alden | người bạn đáng tin |
107 | Alvin | người bạn elf |
108 | Amyas | được yêu thương |
109 | Oscar | người bạn hiền |
110 | Sherwin | người bạn trung thành |
111 | Ambrose | bất tử, thần thánh |
112 | Christopher | (kẻ) mang Chúa |
113 | Engelbert | thiên thần nổi tiếng |
114 | Erasmus | được yêu quý |
115 | Erastus | người yêu dấu |
116 | Goldwin | người bạn vàng |
117 | Oswald | sức mạnh thần thánh |
118 | Theophilus | được Chúa yêu quý |
119 | Abner | người cha của ánh sáng |
120 | Baron | người tự do |
121 | Isidore | món quà của Isis |
122 | Jesse | món quà của Chúa |
123 | Jonathan | món quà của Chúa |
124 | Osmund | sự bảo vệ từ thần linh |
125 | Diego | lời dạy |
126 | Diggory | kẻ lạc lối |
127 | Godfrey | hòa bình của Chúa |
128 | Ivor | cung thủ |
129 | Bertram | con người thông thái |
130 | Damian | người thuần hóa (người/vật khác) |
131 | Dante | chịu đựng |
132 | Dempsey | người hậu duệ đầy kiêu hãnh |
133 | Leander | người sư tử |
134 | Manfred | con người của hòa bình |
135 | Merlin | pháo đài (bên) ngọn đồi biển |
136 | Neil | mây, “nhiệt huyết, “nhà vô địch |
137 | Jason | chữa lành, chữa trị |
138 | Jasper | người sưu tầm bảo vật |
139 | Jerome | người mang tên thánh |
140 | Lancelot | người hầu |
141 | Siegfried | hòa bình và chiến thắng |
142 | Sigmund | người bảo vệ thắng lợi |
143 | Stephen | vương miện |
144 | Tadhg | nhà thơ, “nhà hiền triết |
145 | Vincent | chinh phục |
146 | Wilfred | mong muốn hòa bình |
147 | Orson | đứa con của gấu |
148 | Samson | đứa con của mặt trời |
149 | Seward | biển cả, “chiến thắng, “canh giữ |
150 | Shanley | con trai của người anh hùng |
XEM THÊM: Tên tiếng Anh hay cho con gái