Sơn tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này được sử dụng thường xuyên trong tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Sơn trong tiếng Nhật là gì nhé.
Sơn tiếng Nhật là 塗料 (とりょう) – toryō, 塗装 (とそう) – tosō hay 漆 (うるし) – urushi.
Sau đây là một số ví dụ Sơn tiếng Nhật trong câu:
- 塗料やコーティング産業は非常に多種に及びます。Ngành công nghiệp sơn và chất phủ vô cùng đa dạng.
- 垂れない平坦塗料、革新的なインクトレイのおかげ。Sơn phẳng không nhỏ giọt nhờ khay mực cải tiến.
- 汚損プロシージャ自体が原因で髪を乾燥する塗料。Bản thân quy trình nhuộm màu khiến lớp sơn làm cho khô tóc.
Vậy là bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Sơn tiếng Nhật là gì.