Việc học tiếng nhật chưa bao giờ là dễ dàng. Để bắt đầu những thứ cao siêu hơn, chúng ta cần tiếp cận với những thứ căn bản trước. Nhất là đối với những cá nhân muốn học tiếng Nhật để phục vụ kinh doanh các ngành nghề khác.
Chúng ta có thể xem các định nghĩa về kim loại sắt dưới đây
Khái niệm kim loại sắt
Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26, phân nhóm VIIIB chu kỳ 4. Sắt và niken được biết là 2 nguyên tố cuối cùng có thể tạo thành qua tổng hợp ở nhân sao mà không cần phải qua một vụ nổ siêu tân tinh hay các biến động lớn khác. Sắt là nguyên tố có nhiều trên Trái Đất, cấu thành lớp vỏ ngoài và trong của lõi Trái Đất.
Sắt tiếng nhật là gì
Sắt tiếng nhật là: 鉄鋼
Những từ vựng cơ bản liên quan trong tiếng nhật:
1 : kìm 釘抜き(くぎぬき)
2 : mỏ lết モンキーレンチ
3 : cờ lê スパナ
4 : tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー
5 : tô vít 1 cạnh プラスドライバー
5 : dao 切れ刃(きれは)/バイト
6 : dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)
7 : kéo 鋏(はさみ)
8 : mũi khoan 教練(きょうれん)
9 : dây xích チェーン
10 : bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ
11 : búa 金槌(かなづち)/ハンマー
12 : mỡ グリース/グリースガン
13 : đá mài 砥石(といし)
14 : dũa やすり
15 : ốc vít 捻子(ねじ)/キーパー
16: công ty thu mua sắt thép phế liệu: 会社は鉄スクラップを購入する
Bạn có thể xem thêm những thông tin hữu ích tại đây.