Quạt tiếng Nhật là gì? Đồ gia dụng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này rất quan trọng với người Nhật. Với những bạn đang tìm hiểu về những từ vựng trong lĩnh vực thiết bị điện và đồ gia dụng, hãy theo dõi bài viết này để biết Quạt trong tiếng Nhật là gì nhé.
Quạt tiếng Nhật là 扇風機 (せんぷうき) – senpūki, chỉ các loại quạt máy nói chung.
Sau đây là một số loại Quạt tiếng Nhật:
- 天井扇 (てんじょうせん) – tenjō ōgi : Quạt trần
- 壁扇風機 (かべせんぷうき) – kabe senpūki : Quạt treo tường
- 蒸気ファン – jōki fan : Quạt hơi nước
- 扇 (おうぎ) – ōgi : Quạt (thường chỉ loại thủ công cầm tay)
- 尾扇 (おおうぎ) – bisen: Quạt lông công
- 団扇 (うちわ ) – uchiwa : Quạt giấy
- 扇子 (せんす) – sensu : Quạt tay/ quạt xếp/ quạt gấp
Sau đây là một số ví dụ Quạt máy tiếng Nhật trong câu:
- そんな古い扇風機は役に立たない。Một cái quạt cũ như vậy sẽ trở thành vô dụng.
- そのため窓も閉め切りますが 1787年当時は エアコンどころか扇風機もありません。Nhưng điều đó có nghĩa là các cửa sổ đều đóng, và vào năm 1787 thì không có máy điều hòa nhiệt độ, thậm chí không có quạt máy.
- 1890年ごろ世に紹介されたこの扇風機は大変な成功をおさめました。Bắt đầu vào khoảng năm 1890., những chiếc quạt đã thành công rực rỡ
Vậy là bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin về thắc mắc Quạt tiếng Nhật là gì.