Động từ Handwrite là động từ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp, trong học tập, trong các bài kiểm tra,…. Đồng thời Handwrite còn là một động từ bất quy tắc rất thường gặp và không tuân theo quy tắc thông thường khi chia thì. Vậy quá khứ của Handwrite là gì? Chia thì với động từ Handwrite sao cho đúng? Mọi thắc mắc đều được chúng tôi giải đáp trong bài viết dưới đây.
Quá khứ của động từ Handwrite là gì?
Quá khứ của Handwrite là:
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
Ví dụ:
- His handwriting is illegible.
- The handwritten essays are then scanned and scored by two independent readers.
Một số động từ tương tự với Handwrite
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
---|---|---|
Abide | Abode/Abided | Abode/Abided/Abiden |
Arise | Arose | Arisen |
Drive | Drove | Driven |
Ride | Rode | Ridden |
Rise | Rose | Risen |
Stride | Strode | Stridden |
Strive | Strove | Striven |
Thrive | Thrived/Throve | Thrived/Thriven |
Write | Wrote | Written |