Bạn gặp nhiều khó khăn với các âm chứa 2 âm tiết trong quá trình giải các bài tập nhấn trọng âm. Bạn muốn cải thiện nhưng không biết phải bắt đầu từ đâu, bạn tìm nguồn tham khảo nhưng không phù hợp với trình độ của bản thân. Hãy tham khảo qua bộ Bài tập trọng âm 2 âm tiết có đáp án dưới đây để cải thiện hiệu quả khả năng của bản thân các bạn nhé.
Cách đánh trọng âm của từ có 2 âm tiết
Quy tắc 1: Đa số các danh từ và tính từ gồm có 2 âm tiết trong tiếng Anh thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
- angry /´æηgri/
- happy/ ˈhæpi/…
- center /ˈsentər/
- apple /ˈæp.əl/
Quy tắc 2: Phần lớn các động từ và giới từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ:
- between /bɪˈtwiːn/
- among /əˈmʌŋ/
- profess /prəˈfes/
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Quy tắc 3: Một số động từ nếu có âm tiết thứ 2 là âm ngắn thì trọng âm thường vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
- brighten /ˈbraɪ.tən/
- enter/ ˈentər/
Quy tắc 4: Danh từ hay tính từ có chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2 thì trọng âm sẽ rơi vào chính âm tiết đó.
Ví dụ:
- perfume /pərˈfjuːm/
- extreme /ɪkˈstriːm/
- belief /bɪˈliːf/
- police /pəˈliːs/
- supreme /suːˈpriːm/…
Quy tắc 5: Các từ số đếm trong tiếng Anh sẽ được nhấn trọng âm ở đuôi teen, nếu từ kết thúc bằng đuôi y thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đầu tiên.
Ví dụ:
- thirteen /θɜːˈtiːn/ – thirty /ˈθɜː.ti/
- fifteen /fɪf ˈtin/ – fifty /ˈfɪf.ti/…
Một số bài tập trọng âm của từ có 2 âm tiết
1. A. darkness B. sister C. market D. remark
2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest
3. A. direct B. idea C. suppose D. figure
4. A. revise B. amount C. village D. desire
5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy
6. A. provide B. product C. promote D. profess
7. A. consist B. carry C. remove D. protect
8. A. provide B. listen C. repeat D. collect
9. A. study B. delete C. reward D. survive
10. A. connect B. travel C. deny D. return
11. A. impress B. favor C. occur D. police
12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface
13. A. govern B. cover C. perform D. father
14. A. writer B. teacher C. builder D. career
15. A. morning B. college C. arrive D. famous
16. A. contain B. express C. carbon D. obey
17. A. study B. knowledge C. precise D. message
18. A. private B. provide C. arrange D. advise
19. A. devote B. compose C. purchase D. advise
20. A. supper B. support C. supply D. supreme
21. A. rescue B. request C. receive D. repeat
22. A. hundred B. thousand C. relic D. relax
23. A. award B. enroll C. music D. below
24. A. champion B. matches C. direct D. famous
25. A. abroad B. active C. address D. attend
26. A. arrow B. arrive C. arrest D. about
27. A. excuse B. suburb C. garden D. swimming
28. A. tenant B. common C. rubbish D. machine
29. A. Christmas B. champion C. chemise D. chimney
30. A. crowded B. language C. practice D. propose
Đáp án
1. D 2. B 3. D 4. C 5. D 6. B 7. B 8. B 9. A 10. B 11. B 12. A 13. C 14. D 15. C 16. C 17. C 18. A 19. C 20. A 21. A 22. D 23. C 24. C 25. B 26. A 27. A 28. D 29. C 30. D
File bài tập trọng âm 2 âm tiết có đáp án PDF
https://drive.google.com/drive/folders/1S0jIx-PSppDPwcSiBhapc2_SVRHwBOuB
Tham khảo các bài tập trọng âm từ có 2 âm tiết trên đây để cải thiện ngay kết quả học tập của bản thân bạn nhé. Chúc bạn có kết quả thật tốt trong các kỳ thi sắp tới.