Nhôm kính Tiếng Nhật là gì?
Bạn thấy nhôm kính ở khắp mọi nơi trong cuộc sống, nhưng không biết khái niệm nhôm kính trong Tiếng Nhật là gì, cùng jes.edu.vn xem thêm nhé
Nhôm kinh Tiếng Nhật gọi là: アルミニウムとガラス
Một số từ liên quan trong ứng dụng của nhôm kính
翼のあるドア : Cửa đi một cánh
鉄の扉 : Cửa sắt
スチール製フラッシュドア : Cửa đi khung xương thép bọc tôn
両開き : Cửa đi hai cánh
スチールとガラスのドア : Cửa đi panô sắt và kính
アルミドア ̣: Cửa đi nhôm
アルミニウムとガラスのドア : Cửa đi khung nhôm kính
引き戸 : Cửa lùa, cửa trượt
会社は古いアルミニウムのドアを買いました: Công ty mua cửa nhôm cũ
複動フレーム : Khung cửa bật, kg có nẹp chận cánh cửa ở khung cửa
縁取られたブレースドア : Cửa đi ghép ván có giằng Z (đố cửa chữ Z đơn giản)
パネルドア : Cửa đi panô
ソリッドドア=ソリッドコアドア : Cửa đi ván dán nhiều lớp
ソリッドガラスドア : Cửa đi kính có khung
ガラスのドア : Cửa đi kính không có khung
ローラーシャッター : Cửa cuốn
ルーバードア : Cửa đi lá chớp
回転ドア : Cửa đi xoay tròn
耐火ドアの分類: Phân loại cửa đi chịu lửa
3時間耐火ドア : Cửa đi chịu lửa 3 giờ
ドアの隙間 : Khe hở giữa cánh cửa
出入口、ドアスペース(ドアフレームのドアスペース、ドア仕様+ドアと床の間のギャップ) : Ô cửa đi, ô trống cửa đi (quy cách lọt lòng của khung cửa đi; quy cách cửa đi +khe hở giữa cửa và sàn nhà)
メッシュドア(フライネット) : Cửa lưới (lưới ruồi)
Hy vọng chúng tôi đã cung cấp cho bạn được những thông tin hữu ích, cùng đọc thêm tại đây.