Nhà bếp tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Nhà bếp trong tiếng Nhật là gì nhé.
Nhà bếp tiếng Nhật là 台所 (だいどころ) – daidokoro, hoặc có thể dùng từ キッチン (kitchin).
Sau đây là một số ví dụ Nhà bếp tiếng Nhật trong câu:
- 私は台所にいるから ありがとう。Tôi ở trong nhà bếp trong trường hợp bạn cần bất cứ thứ gì đó.
- 明るいリビング ルーム キッチン。Phòng khách sáng sủa liên thông với bếp.
- スイートルームに居間、寝室と台所がございます。Dãy phòng bao gồm phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp.
Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Nhà bếp tiếng Nhật là gì.