Home Học Tiếng Trung Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 kèm file PDF đầy đủ nhất

Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 kèm file PDF đầy đủ nhất

Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 kèm file PDF đầy đủ nhất

HSK 1 là cấp bậc đầu tiên và dễ nhất trong bài thi năng lực Hán ngữ. Đây cũng là bậc học khởi đầu quan trọng để có thể phát triển ngôn ngữ Trung trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn tài liệu học tập phù hợp thì dưới đây cô Minh Trang sẽ chia sẻ đến bạn file ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 đầy đủ nhất.

Tổng hợp ngữ pháp HSK 1 đầy đủ nhất

Nếu muốn học tốt tiếng Hán thì ngay từ cấp độ đầu tiên thì bạn cần nắm chắc ngữ pháp tiếng Trung HSK 1. Thực ra, trong cấp độ HSK 1 thì phần ngữ pháp cũng không quá phức tạp, dễ học nên bạn sẽ chỉ cần dành một thời gian ngắn là có thể ghi nhớ hết.

Ngữ pháp HSK 1

Lượng từ
Cách dùngVí dụ minh họa
Dùng sau số từ: Số từ + lượng từ + danh từ
  • 一个包子 /Yī gè bāozi/: 1 cái bánh bao
  • 二个姐姐  /er gè jiějie/ :  2 người chị gái.
Dùng sau “这” ”那” ”几”: 这/那/几 + lượng từ + danh từ
  • 这个杯子 /zhè gè bèizi/: Chiếc cốc này
  • 那些年 /Nà xiē nián/: Những năm tháng đó

Phó từ

Phó từ
Loại phó từCách dùngVí dụ minh họa
Phó từ phủ định不 /bù/: không (Được dùng để bác bỏ, phủ định những hành động ở hiện tại, tương lai hay bác bỏ sự thật他不是学生 /Wǒ bú shì xuésheng/: Anh ta không phải là học sinh.
没 /méi/: không (Được dùng để phủ định cho các hành động đã xảy ra ở trong quá khứ)他没去过河内 /Tā méi qù guò Hénei/: Anh ta chưa từng đến Hà Nội
Phó từ chỉ mức độĐứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng太好了! /Tài hǎo le/: Quá tốt rồi!
Phó từ chỉ phạm vi

都 /dōu/: đều

都不 + động từ: Đều không…… (phủ định toàn bộ)他们不都是学生. /tamen bù dōu shì xuésheng/: Họ không phải đều là học sinh (nghĩa là có người có, có người không)
Kết hợp với phó từ 也: 也都 + động từ: Cũng đều……Tất cả họ cũng đã đến Trung Quốc để du học.

Trợ từ

Trợ từ
Loại trợ từCách dùngVí dụ minh họa
Trợ từ ngữ khí了 /le/: Đứng ở vị trí cuối câu nhằm biểu thị ngữ khí khẳng định hay động tác đã xảy ra他去商店了. /Tā qù shàngdiàn le/: Ta đi nhà hàng rồi
吗 (ma): …..không?: Thường đứng ở vị trí cuối câu dùng cho câu hỏi “có….không”?Anh ta là học sinh phải không? /Tā shì xuésheng ma/: Anh ta là học sinh à?
呢 (ne): Đứng ở cuối câu giúp cho câu thêm uyển chuyển hoặc sử dụng cho câu hỏi tỉnh lược你在哪儿呢? /Nǐ zài nǎr ne/: Cậu đang ở đâu vậy?
Trợ từ kết cấu的 /de/: Được dùng để kết nối định ngữ và trung tâm ngữ.

  • Định nghĩa: là thành phần bổ nghĩa cho danh từ, thường đứng trước danh từ, dùng để mô tả và hạn chế cho danh từ
  • Trung tâm ngữ: Là thành phần đứng sau định ngữ, cũng là đối tượng được nhắc chính trong cụm danh từ.

Định ngữ + (的) + Trung tâm ngữ

我的衣服 /Wǒ de yīfu/: Quần áo của tôi.

Liên từ

Liên từ
Cách dùngVí dụ minh họa
和 /hé/: Và (Được sử dụng để kết nối giữa hai danh từ, nối giữa hai chủ ngữ, nối giữa hai động từ đơn và không được sử dụng để nối giữa hai vế câu
  • 我和你/wǒhé nǐ/: Tôi và bạn

Giới từ

Cách dùngVí dụ minh họa
Cấu trúc: Chủ ngữ + 在 (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ +Thành phần khác: Ai đang làm gì ở đâu.我在图书馆等你 /Wǒ zài túshūguǎn děng nǐ/: Tôi đợi bạn ở thư viện.

Đại từ nghi vấn

Đại từ nghi vấn
Các đại từ nghi vấnVí dụ
Ai /shéi/: Ai他是谁?(Tā shì shéi): Anh ta là ai?
哪 /nǎ/: Nào, cái nào, cái gì,…Bạn muốn mua loại quần nào? (Nǐ yāo mǎi nǎ zhǒng kùzi): Bạn muốn mua loại quần nào?
哪 + lượng từ + danh từ  /nǎ…/ : … nào?哪条裙子是你的? /Nǎ tiáo qúnzi shì nǐ de/: Chiếc váy nào là của bạn vậy?
哪儿 /nǎr/: Ở đâu, chỗ nào, đâu,…他在哪儿? /Tā zài nǎr/: Anh ta ở đâu?
九/jǐ/: ChủAnh trai bạn bao nhiêu tuổi? /Nǐ de gē·ge jǐ suìle/: Anh trai bạn mấy tuổi?
几 + lượng từ + danh từ /jǐ… /: Mấy ….?你有几本书? /Nǐ yǒu jǐ běn shū/: Bạn có mấy cuốn sách vậy?
什么 /shénme/: Cái gì?你干什么 /Nǐ gàn shénme/: Bạn muốn làm gì?
多少 /duōshao/: Bao nhiêu你有多少钱?Nǐ yǒu duōshao qián/: Bạn có bao nhiêu tiền?
多少 + danh từ /duōshao/: Bao nhiêu….?苹果多少钱一斤? /Píngguǒ duōshao yì jīn/: Táo bao nhiêu tiền một cân?
怎么 /zěnme/: Thế nào, sao, làm sao…?你怎么这么高? /Nǐ zěnme zhème gāo/: Bạn làm sao mà cao thế?
怎么 + động từ /zěnme/: Hỏi về cách thực hiện của động tácTại sao quả táo này lại muộn như vậy?
怎么样 /zěnmeyàng/: Ra làm sao, thế nào (đứng ở cuối câu hoặc làm định ngữ trong câu, dùng để hỏi về tính chất, tình hình hoặc ý kiến)Hẹn gặp bạn lúc 6 giờ tối nay nhé? /Jīntiān wǎnshang liùdiǎn jiàn, zěnme yàng/: Tối nay 6h gặp, thế nào?

Đại từ chỉ thị

Đại từ chỉ thị
Các đại từ chỉ thịVí dụ
这 /zhè/: Đây này, cái này,…这是王老师. /Zhè shì Wǒ de lǎoshī/: Đây là thầy giáo của tôi.
那 /nà/: Cái kia, kia, đó, cái ấy,…那本书是我的. /Nà běn shū shì wǒ de/: Quyển sách đó là của tôi.
这/那 + 是 + danh từ /zhè/nà shì…/: Đây là…/ kia là…这是我的书. /Zhè shì wǒ de shū/: Đây là sách của tôi.
这/那+ lượng từ + danh từ /zhè/nà…/: Cái…..này/ cái…. kiaThis book/Zhè běn shū/: Quyển sách này.
这儿 /zhèr/: Chỗ này, bên này, ở đây,… (có thể sử dụng kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người nhằm chỉ chỗ của ai đó)我这儿有很多玩具. /Wǒ zhèr yǒu hěn duò wánjù/: Chỗ của tôi có rất nhiều đồ chơi.
那儿 /nàr/: Chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,…(có thể sử dụng kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người nhằm chỉ chỗ của ai đó)Thầy Lý có vở của bạn /Lí lǎoshī nar yóu nǐ de bǐjìběn/: Chỗ của cô Lý có vở của bạn.

Chữ số tiếng Trung

Chữ số tiếng TrungVí dụ
Biểu thị thời gian: Được sắp xếp theo thứ tự từ to đến nhỏ, năm – tháng – ngày.2022 年12月22日 /Èrlíngèrèr nián shíèr yuè èrshíèr rì/: Ngày 22 tháng 12 năm 2022.
Biểu thị tuổi tác他今年25岁 /tā jīnnián èrshíwǔ suì/: Anh ấy năm nay 25 tuổi.

File ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 PDF miễn phí