Việc bắt đầu học ngôn ngữ nhật Bản là khá khó khăn. Bạn có thể xem thêm một số từ vựng về kẽm sau đây
Kẽm tiếng Nhật là gì – cọng kẽm – dây kẽm tiếng Nhật là gì?
Chúng ta có thể hiểu Kẽm là một nguyên tố kim loại chuyển tiếp, ký hiệu là Zn và có số nguyên tử là 30. Nó là nguyên tố đầu tiên trong nhóm 12 của bảng tuần hoàn các nguyên tố. Kẽm là nguyên tố phổ biến thứ 24 trong lớp vỏ Trái Đất và có 5 đồng vị bền. Quặng kẽm phổ biến nhất là quặng sphalerit, một loại kẽm sulfua. Những mỏ khai thác lớn nhất nằm ở Úc, Canada và Hoa Kỳ. Kẽm, trên một số phương diện, có tính chất hóa học giống với magiê, vì ion của chúng có bán kính giống nhau và có số ôxy hoá duy nhất ở điều kiện bình thường là +2. Công nghệ sản xuất kẽm bao gồm tuyển nổi quặng, thiêu kết, và cuối cùng là chiết tách bằng dòng điện.
Kẽm tiếng Nhật là: 亜鉛
Cọng kẽm tiếng Nhật là: 亜鉛茎
Dây kẽm tiếng Nhật là: 亜鉛線
Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Nhật
Dây kẽm gai: 刺鉄線, 有刺鉄線
Dây kẽm gai: 有刺鉄線
Kẽm hydroxide: 水酸化亜鉛
Kẽm ôxít: 酸化亜鉛
Kẽm tan chảy: 溶けた亜鉛
làm bản kẽm: ジンク版, 亜鉛版
Mạ kẽm: トタン, 亜鉛めっき
Mạ kẽm nhúng nóng: ドブづけ, 溶融亜鉛めっき
Oxit kẽm: 酸化亜鉛
Thép tấm mạ kẽm: トタン板, 亜鉛めっき鉄板, 亜鉛めっき鋼板, 亜鉛鉄板
Công ty thu mua xi mạ kẽm: 同社はトタンを購入