Gỗ tiếng Nhật là gì? Từ vựng về bộ “Mộc” là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì những từ vựng này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Hãy theo dõi bài viết này để biết Gỗ trong tiếng Nhật là gì nhé.
Gỗ tiếng Nhật là 木材 (もくざい), đọc là mokuzai.
Sau đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ ‘mộc’ và gỗ:
- 木 (き/ もく) : Cây / gỗ
- 木材 (もくざい) : Nguyên liệu gỗ
- 木工 (もっこう) : Nghề mộc
- 木々 (きぎ) : Các loại cây
- 木造 (もくぞう) : Đồ làm bằng gỗ
- 木製 (もくせい) : Đồ làm bằng gỗ
- 木片 (もくへん) : Tấm gỗ, phiến gỗ
- 木の芽 (きのめ) : Chồi cây, mầm cây
- 木こり (きこり) : Tiều phu, thợ đốn gỗ
- 木造家屋 (もくぞうかおく) : Nhà làm bằng gỗ
- 木目 (きめ) : Thớ gỗ (hoa văn)
- 木造建築物 (もくぞうけんちくぶつ) : Vật kiến trúc về gỗ
- 木戸 (きど) : Cửa gỗ
- 木くず (きくず) : Vụn gỗ
- 木像 (もくぞう) : Tượng gỗ
- 木挽き (こびき) : Thợ cưa gỗ
- 木組み (きぐみ) : Ghép gỗ (trong nghề mộc)
- 木本植物 (もくほんしょくぶつ) : Thực vật thân gỗ
- 木工具 (もっこうぐ) : Công cụ nghề mộc
- 木工所 (もっこうじょ) : Cửa hàng mộc
- 木工品 (もっこうひん) : Sản phẩm gỗ
- 木工師 (もっこうし) : Thợ mộc
XEM THÊM: Bảng chữ cái katakana – Cách đọc viết, phát âm, ghi nhớ
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về gỗ tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.