Đồng Tiếng Nhật là gì?
Đồng là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cu và số nguyên tử bằng 29. Nó được sử dụng làm chất dẫn nhiệt và điện, vật liệu xây dựng, và thành phần của các hợp kim của nhiều kim loại khác nhau.Đồng là kim loại dẻo có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Đồng nguyên chất mềm và dễ uốn; bề mặt đồng tươi có màu cam đỏ.
Bạn cũng thấy đồng được dùng rộng rãi khắp mọi nơi từ nhà dân tới các công ty xí nghiệp, bạn học Tiếng Nhật và thắc mắc đồng gọi là gì?
Cùng jes.edu.vn tìm hiểu thêm nhé
Đồng Tiếng Nhật là: 共同
Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Nhật.
ánh sáng đồng nhất: 均質光
ban nhạc kèn đồng: ブラスバンド
Bảng đồng hồ: ダッシュボード
cánh đồng: フィールド, 原野, 畑
cánh đồng dâu: 桑畑
Cánh đồng hoang vắng: 荒涼たる野原
cánh đồng lớn: 大草原
cánh đồng lúa: 田んぼ
chuột đồng: ハムスター, 絹毛鼠
Cộng đồng ảo: 仮想共同体
Cộng đồng bền vững: 持続可能な社会
Cộng đồng Cơ sở: コミュニティ (基本)
Công đồng đại kết: 公会議
Cộng đồng quốc tế: 国際社会
cộng đồng trực tuyến: オンライン・コミュニティ
Định tuổi bằng đồng vị cacbon: 放射性炭素年代測定
Đồng bằng châu thổ: 三角州
đồng bằng sông Hồng: 紅河デルタ
đồng bộ: 同期する
đồng bộ hoá: 同期, 同期する
Đồng bộ hóa dữ liệu: データ同期
đồng ca: 合唱
đồng đen: 黒銅
Đồng cảm: 共感
Đồng chí: 同志
đồng cỏ: bokujō, プレーリー, 牧場, 草原
Đồng hồ báo thức: 目覚し時計, 目覚まし時計
Đồng hồ kỹ thuật số: デジタル時計
Đồng hồ nước: 水時計
Đồng hồ thông minh: スマートウォッチ
Đồng hồ vạn năng: 回路計
Đồng Hới: ドンホイ
Đồng lầy: 沼
đồng Mỹ: アメリカ・ドル, ドル, 米ドル
Đồng Nai: ドンナイ省
Đồng niken: 白銅
Đồng phân lập thể: 立体異性体
Đồng quê: 田舎
Đồng rêu: ツンドラ
Đồng Tháp: ドンタップ省
Đồng Yên giảm giá: 円安
Đồng(II) ôxít: 酸化銅(II)
Cơ sở thu mua phế liệu đồng: 銅スクラップ購入施設
đuổi việc,cho thôi việc,cắt hợp đồng: 解雇
Họ Hải đồng: トベラ科
hội đồng: 審議会, 本会議
Hội đồng Bảo an: 安全保障理事会
Hội đồng địa phương: 地方議会
Hội đồng Hòa bình và Phát triển Liên bang: 国家平和発展評議会
Hội đồng khu vực: 地区会
Hợp đồng cho vay tiêu dùng: 消費貸借契約
Khối Đồng Minh thời Đệ nhị thế chiến: 連合国
không đồng đều: ムラがある
Khu đồng tính: ゲイ・タウン
ngày ký hợp đồng: 契約日
Hợp đồng thu mua phế liệu: スクラップ購入契約
Người bất đồng chính kiến: 反体制
người đồng tính nam: ゲイ
người đồng tính nữ: レズ, レズビアン, 同性愛の女性
nhân viên hợp đồng: 契約社員
phòng cộng đồng: 集会室
Phong trào giải phóng người đồng tính: ゲイ解放運動
Quá trình đồng hóa: 同化
Sóc đồng cỏ đuôi đen: オグロプレーリードッグ
sói đồng cỏ bắc mỹ: コヨーテ
Tái hòa nhập cộng đồng: 社会復帰
Tên đồng nghĩa: シノニム
thần đồng: 天才児, 神童
thông đồng: 結託する
thời hạn hợp đồng: 契約期間
Thừa nhận thực tế này cũng đồng nghĩa là thừa nhận sự vô tội của anh ta: の事実を認めることは取りも直さず彼の無実を認めることである
tiếng đồng hồ: 時, 時間
Tọa độ đồng nhất: 同次座標
tốc độ đồng hồ: クロック速度
Tội đồng lõa giết người không thành: 殺人未遂のほう助の罪
tôm đồng: えびがに, ザリガニ, 蝲蛄
Trong mỗi cộng đồng: 各コミュニティには
Từ đồng âm khác nghĩa: 同音異義語
từ đồng nghĩa: 同意語, 同義語, 類義語
Từ đồng nghĩa: 類義語
Y tá sức khỏe cộng đồng: 保健師
Còn rất nhiều ứng dụng của đồng bạn có thể xem thêm tại đây.