Điều khoản tiếng Nhật là gì? Chủ đề hợp đồng và kinh tế là chủ đề mà bạn không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề hợp đồng và kinh tế, hãy theo dõi bài viết này để biết Điều khoản trong tiếng Nhật là gì nhé.
Điều khoản tiếng Nhật có rất nhiều từ đồng nghĩa sử dụng khi viết hợp đồng, Điều khoản trong tiếng Nhật bao gồm 句 (ku), 個条 (kajō), 項 (kō), 条項 (jōkō), 約款 (yakkan).
Sau đây là một số ví dụ Điều khoản tiếng Nhật trong câu:
- ライセンサーによる書面での承認がない限り、発注書に含まれていない条件や条項は適用されません。Không có điều khoản hoặc điều kiện nào trong đơn đặt hàng của bạn sẽ được áp dụng trừ khi được Bên cấp phép chấp nhận rõ ràng bằng văn bản.
- その他、保険約款の免責事項に該当する事故 故意により生じた損害、パンクやタイヤの損傷、ホイールキャップの紛失など。Các trường hợp tai nạn khác được ghi nhận là từ chối trách nhiệm trong điều khoản bảo hiểm.
- この製品に適用できるライセンス条項を表示します。Hiển thị các điều khoản cấp phép áp dụng cho sản phẩm này.
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề kinh tế
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Điều khoản tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.