Đà kiềng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy tìm hiểu bài viết này để biết Đà kiềng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Đà kiềng hay giằng cột tiếng Nhật là 支柱 (しちゅう), đọc là shichū. Từ này trong tiếng Nhật nghĩa là giằng các chân cột móng lại với nhau hay còn gọi là đà kiềng. Bạn có thể dùng từ này kết hợp với những từ khác như: 基礎下改良(かいりょう) là cải thiện móng hay 圧縮ストラット là giằng trợ lực trong xây dựng.
Các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề xây dựng như:
- 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
- ほぞ Hozo Mộng gỗ
- 板目 Itame Mắt gỗ
- 自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động
- 上棟 Jōtō Xà nhà
- 住宅 Jūtaku Nhà ở
- 壁 Kabe Bức tường
- 開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng
- 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu
- 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây
- 加工機 Kakōki Máy gia công
- 框 Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)
- 鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề
- 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt
- 金物 Kanamono Đồ kim loại
- 金槌 Kanazuchi Cái búa
- かんな Kanna Cái bào gỗ
- 乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô
- 間 Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
- 桁 Keta Xà gỗ
- 削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt
- 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ
- 錐 Kiri Dụng cụ dùi
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Đà kiềng tiếng Nhật là gì.