Con chuột tiếng Nhật là gì? Động vật rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Khi học tiếng Nhật, chúng ta nên bắt đầu học từ những gì gần gũi nhất thì sẽ có thể nhớ tốt hơn và lâu hơn. Vậy khi nhắc đến chủ đề động vật thì con chuột trong tiếng Nhật là gì?
Con chuột tiếng Nhật là 鼠 (kanji), hay ねずみ (hiragana), đọc là nezumi (romaji).
Sau đây là một số ví dụ về con chuột trong câu:
- その猫はゆっくりとねずみに近づいた。Con mèo chậm rãi tiếp cận con chuột.
- われわれは彼の家のねずみを退治した。Chúng tôi đã phá cái ổ chuột đi rồi.
- 猫がいない間に鼠は踊る。Khi không có mèo, chuột bắt đầu phá phách.
Tên một số con vật bằng tiếng Nhật như:
- ライオン Sư tử
- あらいぐま Gấu mèo Mỹ
- イタチ[鼬] Chồn
- いぬ[犬] Chó
- おおかみ[狼] Chó sói
- いのしし[猪] Heo rừng/Lợn rừng
- ウサギ[兎]Thỏ
- うし[牛] Bò
- うま[馬]Ngựa
- キリン Hưu cao cổ
- サイ[犀]Tê giác
- シカ[鹿]Hươu/Nai
- しまうま[縞馬]Ngựa vằn
- シロクマ[白熊]Gấu trắng Bắc Cực
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề động vật
Hy vọng bài viết đã cung cấp được cho bạn những thông tin hữu ích về Con chuột tiếng Nhật là gì.