Chất liệu tiếng Nhật là gì? Chất liệu là một từ hay dùng trong quá trình học tiếng Nhật vì gắn với nhiều chủ đề. Với những bạn đang gặp rắc rối về từ vựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Chất liệu tiếng trong Nhật là gì nhé.
Chất liệu tiếng Nhật là 材料 (ざいりょう), romaji đọc là zairyō.
Một số ví dụ về Chất liệu tiếng Nhật trong câu:
- 新規な光学用プラスチック材料として有用である。Nó được xem như như một chất liệu hữu ích mới cho nhựa quang học..
- 壁の建設のため ypostylwseis は私を通して主に滅菌材料を使用。Để xây dựng các bức tường, ypostylwseis đã sử dụng hầu hết các chất liệu vô trùng trong mỏ.
- 半導体発光装置用樹脂成形体用材料。Chất liệu resin cho các vật đúc để làm các thiết bị phát sáng bán dẫn.
Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Chất liệu tiếng Nhật là gì.