Cây búa tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua khi học tiếng Nhật vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình học. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Cây búa trong tiếng Nhật là gì nhé.
Cây búa tiếng Nhật là 金槌 , đọc là kanazuchi. Hoặc bạn có thể dùng phiên âm tiếng Anh viết theo katakana là ハンマ(ポンチ), đọc là hanmā cũng có nghĩa là cây búa.
Sau đây là một số ví dụ cây búa tiếng Nhật trong câu:
- 彼はうっかり金槌で親指を叩いてしまった。Anh ta vô tình dùng búa đập vào ngón tay cái của mình.
- そして、男は再び金槌を振り上げたところだった。Và người đàn ông lại vung cây búa lên.
- 打撃検出部は、ハンマによるアンビルの打撃を検出する。Bộ phận phát hiện va đập phát hiện va chạm vào đe bằng búa.
Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Cây búa tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.