Cái cờ lê tiếng Nhật là gì? Chủ đề về vật dụng cơ khí là chủ đề khá quen thuộc trong quá trình học tiếng Nhật mà chúng ta không thể bỏ qua. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề cơ khí, hãy theo dõi bài viết này để biết Cái cờ lê trong tiếng Nhật là gì nhé.
Cái cờ lê tiếng Nhật là レンチ, đọc là renchi, hay có thể dùng từ スパナー, đọc là supanā. Một bộ cờ lê là 組みスパナー
Sau đây là một số ví dụ Cái cờ lê tiếng Nhật trong câu:
- 彼らの弱い紐帯が他のグローバル・スパナーにつながっていれば。。。Điểm yếu của chúng khi so sánh với những loại cờ lê quốc tế khác….
- コストパフォーマンスに優れた超ロングコンビネーションレンチ。Loại cờ lê kết hợp siêu dài này có hiệu suất chi phí tuyệt vời.
- 吊り用ブラケット・ ハウジング取り外し用 ピンレンチ。Đây là cờ lê ổ cắm chuyên dụng để thay thế bugi.
XEM THÊM: Bảng chữ cái Katakana – Cách đọc, viết, phát âm và ghi nhớ
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng Cái cờ lê tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt!