Home Học tiếng Anh Các cụm từ đồng nghĩa với For example trong tiếng Anh

Các cụm từ đồng nghĩa với For example trong tiếng Anh

Các cụm từ đồng nghĩa với For example trong tiếng Anh

Được sử dụng phổ biến trong cả speaking lẫn writting, For exmaple là cụm từ mà bất cứ bạn học tiếng Anh nào cũng biết đến. Xong, việc sử dụng cụm từ này quá nhiều lần sẽ dẫn đến việc lặp lại cụm từ làm cho bạn bị mất điểm. Hãy để chúng mình giới thiệu những cụm từ mà for example đồng nghĩa mà bạn có thể thay thế khi thi nhé !!

1. SUCH AS

Cụm từ “such as” có nghĩa gần giống như “for example”, và thường được sử dụng trong cùng một ngữ cảnh.

Ví dụ: Some popular social media platforms, such as Twitter, Facebook, and Instagram, allow users to connect with friends and family.

2. Like

Từ “like” được dùng để biểu thị một ví dụ để so sánh một điều gì đó với điều khác,.

Ví dụ: Many animals, like dogs and cats, make great pets for families.

3. Including

Được sử dụng để liệt kê một số điều hoặc mục được nói đến. Từ “including” cũng là cụm từ đồng nghĩa với for example trong vài bối cảnh.

Ví dụ: Many countries have large populations of wildlife, including lions, elephants, and giraffes.

4. For instance

Cụm từ “for instance” có nghĩa tiếng Việt cũng tương tự như “for example”, và thường được sử dụng trong cùng một ngữ cảnh.

Ví dụ: Many people enjoy outdoor activities, such as camping and hiking, for instance.

5. Namely

Tương tự như “for example” , “namely” cũng được sử dụng để chỉ ra một cái gì đó cụ thể.

Ví dụ: There are many famous landmarks in the world, the Statue of Liberty, namely the Eiffel Tower, and the Great Wall of China.

6. To illustrate

Từ “to illustrate” được sử dụng với mục đích giải thích hoặc minh họa một điều gì đó.

Ví dụ: To illustrate the concept of demand and supply, let’s consider the market for gasoline.

7. In particular

Cụm từ “in particular” được dùng để chỉ ra một phần cụ thể của một vấn đề hoặc một danh sách.

Ví dụ: Many fruits contain vitamin C, but citrus fruits, in particular, are a good source.

8. As an example

Cụm từ “as an example” có nghĩa tương tự như “for example”, và thường được sử dụng trong cùng một ngữ cảnh.

Ví dụ: There are many reasons to exercise regularly, as an example, it can improve cardiovascular health.

9. One instance

Cụm từ “one instance” cũng là từ mà for example đồng nghĩa, nó được sử dụng để chỉ ra một ví dụ cụ thể.

Ví dụ: One instance of a renewable energy source is solar power.

10. To name a few

Được sử dụng để giới hạn một danh sách, cụm từ “to name a few” dùng để chỉ ra rằng danh sách không hoàn chỉnh.

Ví dụ: There are many types of pasta dishes, including fettuccine, spaghetti, and lasagna, to name a few.

XEM THÊM: Thay thế I think với 18 cụm từ tiếng Anh sau trong IELTS Speaking

Trên đây là những cụm từ thể hiện cách học nói khác của for example mà bạn có thể tham khảo. Hãy bỏ túi ngay hôm nay để cải thiện điểm số các bài thi của bản thân bạn nhé.

Với niềm đam mê viết lách Thu Nỡ mong muốn mang đến cho độc giả những thông tin hay và hữu ích về các sách luyện thi TOEIC, sách luyện thi IELTS, sách học tiếng Trung, tiếng Nhật...