Các cụm động từ (phrasal verb) thường gặp

0
10003
Cụm động từ Phrasal Verb

Bạn muốn tìm hiểu về các cụm động từ (Phrasal Verb)? Để giúp các bạn tìm kiếm dễ dàng các Phrasal verb thì JES đã tổng hợp các cụm động từ thường gặp và phổ biến nhất. Hi vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn.

STT TỪ VỰNG Ý NGHĨA
1 Bring s.o up  nuôi nấng (con cái)
2 Brush up on s.th  ôn lại
3 Call for sth  kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
4 Carry out  thực hiện (kế hoạch)
5 Catch up with s.o  theo kịp ai đó
6 Beat one’s self up  tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
7 Break down  bị hư
8 Break in  đột nhập vào nhà
9 Break up with s.o  chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
10 Bring s.th up  đề cập chuyện gì đó
11 Come off  tróc ra, sút ra
12 Come up against s.th  đối mặt với cái gì đó
13 Come up with  nghĩ ra
14 Cook up a story  bịa đặt ra 1 câu chuyện
15 Cool down  làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
16 Check in  làm thủ tục vào khách sạn
17 Check out  làm thủ tục ra khách sạn
18 Check sth out  tìm hiểu, khám phá cái gì đó
19 Clean s.th up  lau chùi
20 Come across as  có vẻ (chủ ngữ là người)
21 Drop by  ghé qua
22 Drop s.o off  thả ai xuống xe
23 End up  có kết cục = wind up
24 Figure out  suy ra
25 Find out  tìm ra
26 Count on s.o  tin cậy vào người nào đó
27 Cut down on s.th  cắt giảm cái gì đó
28 Cut off  cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
29 Do away with s.th  bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
30 Do without s.th  chấp nhận không có cái gì đó
31 Dress up  ăn mặc đẹp
32 Get rid of s.th  bỏ cái gì đó
33 Get up  thức dậy
34 GET AWAY WITH thoát khỏi sự trừng phạt
35 GET ON TO liên lạc với ai đó
36 GET ROUND TO cần thời gian để làm gì
37 GO DOWN WITH bị ốm
38 Get along/get along with s.o  hợp nhau/hợp với ai
39 Get in  đi vào
40 Get off  xuống xe
41 Get on with s.o  hòa hợp, thuận với ai đó
42 Get out  cút ra ngoài
43 Go off  reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
44 Go on  tiếp tục
45 Go out  đi ra ngoài, đi chơi
46 Go up  tăng, đi lên
47 GO IN FOR làm điều gì vì bạn thích nó
48 Give up s.th  từ bỏ cái gì đó
49 Go around  đi vòng vòng
50 Go down  giảm, đi xuống
51 Give up  từ bỏ
52 Give out  phân phát , cạn kịêt
53 Give off  toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
54 Help s.o out  giúp đỡ ai đó
55 Hold on  đợi tí
56 Grow up  lớn lên
57 Give away  cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
58 Give st back  trả lại
59 Give in  bỏ cuộc
60 Give way to  nhượng bộ , đầu hàng (= give oneself up to), nhường chỗ cho ai
61 Look at sth  nhìn cái gì đó
62 Look down on s.o  khinh thường ai đó
63 Look for s.o/s.th  tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
64 Look forward to something/Look forward to doing something  mong mỏi tới sự kiện nào đó
65 Keep on doing s.th  tiếp tục làm gì đó
66 Keep up sth  hãy tiếp tục phát huy
67 Let s.o down  làm ai đó thất vọng
68 Look after s.o  chăm sóc ai đó
69 Look around  nhìn xung quanh
70 Make up one’s mind  quyết định
71 Move on to s.th  chuyển tiếp sang cái gì đó
72 Pick s.o up  đón ai đó
73 Pick s.th up  lượm cái gì đó lên
74 Put s.o down  hạ thấp ai đó
75 Look into sth  nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
76 Look sth up  tra nghĩa của cái từ gì đó
77 Look up to s.o  kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
78 Make s.th up  chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
79 Put up with s.o/ s.th  chịu đựng ai đó/ cái gì đó
80 Run into s.th/ s.o  vô tình gặp được cái gì / ai đó
81 Run out of s.th  hết cái gì đó
82 Set s.o up  gài tội ai đó
83 Set up s.th  thiết lập, thành lập cái gì đó
84 Put s.o off  làm ai đó mất hứng, không vui
85 Put s.th off  trì hoãn việc gì đó
86 Put s.th on  mặc cái gì đó vào
87 Put sth away  cất cái gì đó đi
88 Stand for  viết tắt cho chữ gì đó
89 Take away (take sth away from s.o)  lấy đi cái gì đó của ai đó
90 Take off  cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
91 Take s.th off  cởi cái gì đó
92 Take up  bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
93 Settle down  ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
94 Show off  khoe khoang
95 Show up  xuất hiện
96 Slow down  chậm lại
97 Speed up  tăng tốc
98 Turn on  mở
99 Turn sth/s.o down  từ chối cái gì/ai đó
100 Turn up  vặn lớn lên
101 Wake up  đánh thức ai dậy
102 Warm up  khởi động
103 Talk s.o in to s.th  dụ ai làm cái gì đó
104 Tell s.o off  la rầy ai đó
105 Turn around  quay đầu lại
106 Turn down  vặn nhỏ lại
107 Turn off  tắt
108 Wear out  mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
109 Work out  tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
110 Work s.th out  suy ra được cái gì đó
111 Take after somebody (resemble a family member) giống một ai đó trong gia đình
112 Take something apart: (purposely break into pieces) cố tình phá, tách một thứ gì đó thành nhiều mảnh
113 Take something back: (return an item) trả lại một vật gì đó
114 Take off: (start to fly)  cất cánh
115 Take something off: (remove something) tháo bỏ thứ gì đó (thường là quần áo, phụ kiện)
116 Take something out: (remove from a place or thing) lấy , đem thứ gì đó ra
117 Take somebody out: (pay for somebody to go somewhere with you) chu cấp cho ai đó đi đâu đó cùng mình
118 Tear something up: (rip into pieces) xé vụn thành từng mảnh
119 Think back to/ on: (remember) nhớ lại
120 Think something over: (consider) cân nhắc
121 Throw something away: (dispose of)  vứt bỏ thứ gì đó
122 Turn something down: (decrease the volume or strength)  vặn nhỏ âm lượng hoặc cường độ của (nhiệt, ánh sáng)
123 Turn something down: (refuse) từ chối thứ gì đó
124 Turn something off: (stop the energy flow, switch off) tắt đi
125 Turn something on: (start the energy, switch on)  bật lên
126 Turn something up: (increase the volume or strength) tăng âm lượng hoặc cường độ (nhiệt, ánh sáng)
127 Turn up: (appear suddenly) xuất hiện đột ngột
128 Try something on: (put on sample clothing) mặc thử đồ
129 Try something out: (test) thử nghiệm

XEM THÊM: Cụm động từ (Phrasal verb) là gì và cách sử dụng
Trên đây là tất cả những cụm động từ (Phrasal verb) thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hi vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm

5/5 - (100 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here