Bài học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ lực 力 Lì là bộ thủ rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bắt đầu ngay nhé!
1. Giới thiệu về bộ Lực trong tiếng Trung
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: lì
- Hán Việt: Lực
- Ý nghĩa: Sức mạnh
1.1 Từ đơn chứa bộ Lực
劝 (quàn): khuyên,
加 (jiā) : thêm
办 (bàn) : làm ( những việc liên quan đến giấy tờ, văn phòng )
功 (gōng): công ( công lao),
1.2 Từ ghép chứa bộ Lực
努力 / nǔ lì/: cố gắng, nỗ lực,
动力/ dòng lì/: động lực,
帮助/ bāng zhù/: giúp đỡ,
服务/ fú wù/ : phục vụ,
家务/ jiā wù/ : việc nhà,
力量/ lìliang/: sức lực, sức mạnh,
权力/ quán lì/ : quyền lực,
勇敢/ yǒng gǎn/ :dũng cảm,
功劳/ gōng láo/: công lao,
勉强/ miǎn qiǎng /: miễn cưỡng,
2. Các mẫu câu có bộ Lực trong tiếng Trung
1. 你加个好友吧!
- / nǐ jiā gè hǎoyǒu ba/
- Cậu add friend đi!
2. 我会帮助你的!
- wǒ huì bāng zhù nǐ dí !
- Tôi sẽ giúp bạn.
3. 我该怎么办才好呢?
- /wǒ gāi zěn me bàn cái hǎo ne/
- Tôi phải làm thế nào mới tốt đây?
4. 你要努力学习。
- /nǐ yào nǔ lì xué xí/
- Cậu phải cố gắng học tập.
5. 你会做家务吗?
- / nǐ huì zuò jiāwù ma/
- Cậu biết làm việc nhà không?
6. 我们店会为您提供最好的服务!
- /wǒmen diàn huì wéi nín tígōng zuì hǎo de fúwù /
- Tiệm chúng tôi sẽ đem đến cho ngài sự phục vụ tốt nhất!
7. 这件事功劳最大的就是你了!
- /zhè jiàn shì gōng láo zuì dà de jiù shì nǐ le/
- Vụ này công lao to nhất là cậu đấy!
8. 你不喜欢就别做了, 不用勉强。
- / nǐ bù xǐ huān jiù bié zuò le , bù yòng miǎnqiǎng /
- Cậu không thích thì đừng làm nữa, không cần phải miễn cưỡng.
9. 你要勇敢去面对困难。
- / nǐ yào yǒng gǎn qù miànduì kùnnán /
- Cậu phải dũng cảm đối mặt với khó khăn.
10. 我劝你了你都不听。
- /wǒ quàn nǐ le nǐ dōu bù tīng /
- Tôi khuyên cậu rồi mà cậu không nghe.
Vừa rồi là Bộ Lực trong tiếng Trung: Bộ thủ 力 Lì mà chúng tôi vừa giới thiệu cho bạn đọc. Chúc bạn học tốt tiếng Trung nhé1