Home Học tiếng Anh Bảng động từ bất quy tắc lớp 5 đầy đủ nhất

Bảng động từ bất quy tắc lớp 5 đầy đủ nhất

Bảng động từ bất quy tắc lớp 5 đầy đủ nhất

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn các động từ bất quy tắc lớp 5 thường gặp nhất mà các em học sinh nên nắm vững. Cùng tham khảo để trau dồi thêm kiến thức nhé.

1. Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 5

Dưới đây là bảng động từ quy tắc tiếng anh, trong đó có 3 cột động từ lần lượt tương ứng:

  • Động từ nguyên mẫu: V (bare ìninity)
  • Động từ ở thì quá khứ đơn: V (Past tense)
  • Động từ ở thì quá khứ phân từ: V (Past participle)
Nguyên mẫuQuá khư đơnQuá khứ phân từÝ nghĩa thường gặp nhất
1awakeawokeawokentỉnh táo
2bewas, werebeenđược
3beatbeatbeatenđánh bại
4becomebecamebecometrở thành
5beginbeganbegunbắt đầu
6bendbentbentuốn cong
7betbetbetđặt cược
8bidbidbidthầu
9bitebitbittencắn
10blowblewblownđòn
11breakbrokebrokennghỉ
12bringbroughtbroughtmang lại
13broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
14buildbuiltbuiltxây dựng
15burnburned/burntburned/burntghi
16buyboughtboughtmua
17catchcaughtcaughtbắt
18choosechosechosenchọn
19comecamecomeđến
20costcostcostchi phí
21cutcutcutcắt
22digdugdugđào
23dodiddonelàm
24drawdrewdrawnvẽ
25dreamdreamed/dreamtdreamed/dreamt
26drivedrovedrivenổ đĩa
27drinkdrankdrunkuống
28eatateeatenăn
29fallfellfallengiảm
30feelfeltfeltcảm thấy
31fightfoughtfoughtcuộc chiến
32findfoundfoundtìm
33flyflewflownbay
34forgetforgotforgottenquên
35forgiveforgaveforgiventha thứ
36freezefrozefrozenđóng băng
37getgotgotcó được
38givegavegivencung cấp cho
39gowentgoneđi
40growgrewgrownphát triển
41hanghunghungtreo
42havehadhad
43hearheardheardnghe
44hidehidhiddenẩn
45hithithitnhấn
46holdheldheldtổ chức
47hurthurthurttổn thương
48keepkeptkeptgiữ
49knowknewknownbiết
50laylaidlaidđặt
51leadledleddẫn
52learnlearned/learntlearned/learnthọc
53leaveleftleftlại
54lendlentlentcho vay
55letletletcho phép
56lielaylainlời nói dối
57loselostlostmất
58makemademadelàm
59meanmeantmeantcó nghĩa là
60meetmetmetđáp ứng
61paypaidpaidtrả
62putputputđặt
63readreadreadđọc
64rideroderiddenđi xe
65ringrangrungvòng
66riseroserisentăng
67runranrunchạy
68saysaidsaidnói
69seesawseenthấy
70sellsoldsoldbán
71sendsentsentgửi
72showshowedshowed/shownchương trình
73shutshutshutđóng
74singsangsunghát
75sitsatsatngồi
76sleepsleptsleptngủ
77speakspokespokennói
78spendspentspentchi tiêu
79standstoodstoodđứng
80swimswamswumbơi
81taketooktaken
82teachtaughttaughtdạy
83teartoretorn
84telltoldtoldnói
85thinkthoughtthoughtnghĩ
86throwthrewthrownném
87understandunderstoodunderstoodhiểu
88wakewokewokenthức
89wearworewornmặc
90winwonwongiành chiến thắng
91writewrotewrittenviết
Bài tập về động từ bất quy tắc có đáp án lớp 5
Bài tập về động từ bất quy tắc có đáp án lớp 5

2. File 91 động từ bất quy tắc lớp 5 thường gặp

https://drive.google.com/drive/folders/1h19WRtpzSWJuiaSlDtrr90drCEkWUBvu

3. Bài tập về động từ bất quy tắc có đáp án lớp 5

Bài 1. Fill in the blanks with the past tense of the verb.

1. William (eat) (___) their cake without fork

2. Linda (hear) (___) a loud shout outside her house.

3. Fanny (throw) (___) the ball over the fence.

4. The students (write) (___) their names at the top of the test paper.

5. Last summer, we (swim) (___) at the beach.

6. Johnny (take) (___) piano lesson with a great teacher.

7. My brother (buy) (___) a new motorbike.

8. I (see) (___) a big dog at the park last night.

9. Lila (set) (___) the table before dinner.

10. The students (rise) (___) for the national anthem.

11. The children (sing) (___) a Christmas song together.

12. Last night, they (go) (___) to the supermarket.

Bài 2. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

1. It was hard carrying the bags. They (___) very heavy. (be)

2. I (___) to school yesterday with Nga. ( go)

3. I was very tired, so I (___) the birthday party early. (leave)

4. I (___) Tom and Jerry when I was five years old. (see)

5. My sister and my brother (___) home late last night (come)

6. Yesterday evening, I (___) a song named “POP”. (hear)

7. My holiday in Nha Trang last summer (___) wonderful. (be)

8. We weren’t hungry, so we _____ anything. (eat)

9. I went to Thu’s house but she (___) at home. (be not)

10. Last summer festival, my classroom (___) the first prize on marathons. (win)

Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.

1. He (___) home at 7 in the morning (LEAVE).

2. He (___) to work by bus . (GO)

3. We (___) all lunch at noon. (EAT)

4. He (___) houses for a living (BUILD)

5. They (___) a lot of money for players last year (SPEND).

6. I always (___) in the morning before work (RUN)

7. She (___) fluently when we (___). (SPEAK, MEET).

8. They (___) some wonderful songs together (SING)

9. She (___) me an email (WRITE).

10. I (___) a lot when I was young. (READ)

Đáp án

Bài 1:

1. ate

2. heard

3. threw

4. wrote

5. swam

6. took

7. bought

8. saw

9. set

10. rose

11. sang

12. went

Bài 2

1. were

2. went

3. left

4. saw

5. came

6. heard

7. was

8. ate

9. wasn’t

10. won

Bài 3

1. left

2. went

3. ate

4. built

5. spent

6. ran

7. spoke

8. sang

9. wrote

10. read

XEM THÊM: Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp nhất

Với phần lý thuyết và bài tập về động từ bất quy tắc lớp 5 kể trên được tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín, tin chắc sẽ là bạn đồng hành đắc lực giúp trẻ thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh.