Home Học tiếng Anh Tổng hợp bài tập chia động từ trong tiếng Anh có đáp án

Tổng hợp bài tập chia động từ trong tiếng Anh có đáp án

Tổng hợp bài tập chia động từ trong tiếng Anh có đáp án

Bạn là người mới hoặc là người đã học lâu nhưng mất gốc loay hoay muốn lấy lại căn bản mà không biết phải bắt đầu từ đâu? Hãy tham khảo qua bài viết dưới đây để ôn luyện lại kiến thức cơ bản. Sau đó bằng cách vận dụng kiến thức để hoàn thành một số bài tập chia động từ tiếng anh để tự đánh giá lại trình độ của bản thân.

Giới thiệu về cách chia động từ trong tiếng Anh

Bài tập chia động từ là những bài tập yêu cầu bạn phải thay đổi động từ từ dạng nguyên thể sang dạng phù hợp với thì và ngữ cảnh của câu đó. Trong quá giải các bài tập chia động từ, bạn cần tuân thủ theo hai nguyên tắc sau đây

bảng tổng hợp các thì Tiếng Anh

Chia động từ theo thì

Trong tiếng Anh, các động từ thường được chia theo thì để thể hiện thời gian và diễn biến của sự kiện. Dưới đây là cách chia động từ theo các thì cơ bản trong tiếng Anh:

  • Thì hiện tại đơn

Công thức chung:

S + V (s/es) + O

Chia động từ: Động từ có thể được giữ nguyên hoặc thêm “s”, “es”

Ví dụ: He plays soccer every weekend. (Anh ấy chơi bóng đá vào mỗi cuối tuần)

  • Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức chung:

S + am/is/are + V-ing

Chia động từ: Động từ được thêm đuôi “ing” và trước động từ là trợ động từ “be” ở hiện tại

Ví dụ: Lan is reading a book right now.  (Lan đang đọc một cuốn sách ngay bây giờ)

  • Thì hiện tại hoàn thành

Công thức chung:

S + have/has + V3-ed + O

Chia động từ: Động từ được chia theo dạng quá khứ phân từ hoặc thêm đuôi “ed” và trước động từ là trợ động từ “have/has”

Ví dụ: She visited Paris last year. (Cô đã đến thăm Paris năm ngoái)

  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức chung:

S + have/has + been + V-ing + O

Chia động từ: Động từ được thêm đuôi “ing” và trước động từ bắt buộc phải có “been” và trợ động từ “have/has”

Ví dụ: Phu has been reading that book for hours. (Phú đã đọc cuốn sách đó hàng giờ rồi)

  • Thì quá khứ đơn

Công thức chung:

S + V2-ed

Chia động từ: Động từ được chia theo thể quá khứ hoặc thêm đuôi “ed”

Ví dụ: Yen watched a movie last night. (Yến đã xem một bộ phim tối qua)

  • Thì quá khứ tiếp diễn

Công thức chung:

S + was/were + V-ing + O

Chia động từ: Động từ được thêm đuôi “ing” và trước động từ là trợ động từ “be” ở quá khứ

Ví dụ: She was talking to her colleagues about the upcoming project. (Cô ấy đang nói chuyện với các đồng nghiệp của mình về dự án sắp tới)

  • Thì quá khứ hoàn thành

Công thức chung:

S + had + V3-ed + O

Chia động từ: Động từ được chia theo dạng quá khứ phân từ hoặc  thêm đuôi “ed”  và trước động từ phải có “had”

Ví dụ: She had finished her work before the meeting started. (Cô ấy đã hoàn thành công việc của mình trước khi cuộc họp bắt đầu)

  • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức chung:

S + had been + V-ing + O

Chia động từ: Động từ được thêm đuôi “ing” và trước động từ bắt buộc phải có “had been”.

Ví dụ: She had been studying for hours before she finally took a break. (Cô ấy đã học hàng giờ đồng hồ trước khi nghỉ giải lao)

  • Thì tương lai đơn

Công thức chung:

S + will/shall + Vo

Chia động từ: Động từ được giữ nguyên ở dạng nguyên mẫu, trước động từ sẽ có “will” hoặc “shall”.

Ví dụ: She will travel to Viet Nam next month. (Cô ấy sẽ đi du lịch đến Việt Nam vào tháng tới)

  • Thì tương lai tiếp diễn

Công thức chung:

S + shall/will + be + V-ing + O

Chia động từ: Động từ được thêm “ing”

Ví dụ: She will be traveling to Paris this time next week. (Cô ấy sẽ đi du lịch đến Paris vào thời điểm này tuần tới)

  • Thì tương lai hoàn thành

Công thức chung:

S + shall/will + have + V3-ed

Chia động từ: Động từ được chia theo dạng quá khứ phân từ hoặc  thêm đuôi “ed”

Ví dụ: He will have completed his degree before the end of the year. (Anh ấy sẽ hoàn thành bằng cấp của mình trước cuối năm nay)

  • Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Công thức chung:

S + shall/will + have been + V-ing + O

Chia động từ: Động từ được thêm đuôi “ing”

Ví dụ: I will have been learning Spanish for a while before I visit Spain. (Tôi sẽ học tiếng Tây Ban Nha một thời gian trước khi đến thăm Tây Ban Nha)

  • Thì tương lai gần

Công thức chung:

S + am/is/are + going to + Vo

Chia động từ: Động từ không chia giữ ở thể nguyên mẫu

Ví dụ: I am going to finish my project by tomorrow. (Tôi sẽ hoàn thành dự án của tôi vào ngày mai)

Chia động từ theo các dạng

Động từ ngoài được chia theo thì thì còn được chia theo các dạng sau đây:

Nguyên mẫu không “to”

Trong câu nếu gặp các động từ được liệt kê dưới đây thì các động từ đứng sau những động từ này sẽ được giữ ở dạng nguyên mẫu:

  • Các động từ tình thái và khiếm khuyết như: must, might, may, can, could, shall, will, would, should,…

→ He should apologize for his behavior. (Anh ta nên xin lỗi vì hành vi của mình)

  • Các động từ: Let, make, hear, see, watch, feel, notice,..

Let me know if you need any assistance. (Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự trợ giúp nào)

  • Các động từ: Had better, rather than

→ We had better leave now if we want to catch the train. (Tốt hơn là chúng ta nên rời đi ngay bây giờ nếu chúng ta muốn bắt kịp chuyến tàu)

Nguyên mẫu có “to”

Trong câu nếu gặp các động từ được liệt kê dưới đây thì các động từ đứng sau những động từ này sẽ được thêm “to”:

  • Agree (đồng ý)
  • Ask (hỏi)
  • Attempt (cố gắng)
  • Choose (lựa chọn)
  • Claim (thừa nhận)
  • Decide (quyết định)
  • Expect (mong muốn)
  • Hope (hy vọng)
  • Intend (dự định)
  • Manage (xoay sở)
  • Pretend (giả vờ)
  • Promise (hứa)
  • Seem (dường như)
  • Threaten (đe dọa)

Ví dụ

  • She agreed to help organize the event. (Cô đồng ý giúp tổ chức sự kiện)
  • She hopes to travel to Japan next year. (Cô hy vọng sẽ đi du lịch đến Nhật Bản vào năm tới)
  • Hung and Nga seem to have a good relationship. (Hưng và Nga dường như có một mối quan hệ tốt)

Thêm đuôi “ing”

Trong câu nếu gặp các động từ được liệt kê dưới đây thì các động từ đứng sau những động từ này sẽ được thêm đuôi “ing”:

  • Admit (thừa nhận)
  • Avoid (tránh)
  • Prevent (tránh)
  • Postpone (trì hoãn)
  • Mind (phiền)
  • Love (yêu thích)
  • Like (thích)
  • Dislike (không thích)
  • Give up (từ bỏ)
  • Delay (trì hoãn)
  • Enjoy (thích thú)
  • Keep (tiếp tục)
  • Risk (nguy hiểm)
  • Recall (hồi tưởng)

Ví dụ:

  • She enjoys reading novels in her free time. (Cô ấy thích đọc tiểu thuyết trong thời gian rảnh rỗi)
  • He loves spending time with his pets. (Anh ấy thích dành thời gian cho thú cưng của mình)
  • They don’t mind staying late to finish the project. (Họ không ngại ở lại muộn để hoàn thành dự án)

Tổng hợp bài tập chia động từ có đáp án chi tiết

bài tập chia động từ tiếng anh

Hoàn thành các bài tập về chia động từ tiếng anh dưới đây để ôn luyện lại lý thuyết đã học ở trên.

Bài tập 1: Chia động từ với các thì phù hợp

  1. She is _______ jeans today. She usually _______  a skirt to work. (wear)
  2. They usually _______  about films and music, but they _______  about sport at the moment. (talk)
  3. They _______  online at the moment, but they usually _______  on the phone. (chat)
  4. My sister always _______  Friends on TV. Today she’s ill, so she _______ it in bed. (watch)
  5. I _______  an email to my cousin right now. I never _______  letters to her. (write)
  6. Charlie usually _______  happy at the weekend, but this weekend he _______  stressed. (feel)

Đáp án:

1is wearing / wears
2talk / are talking
3are chatting / chat
4watches / is watching
5am writing / write
6feels / is feeling

Bài tập 2: Chia động từ với các thì phù hợp

Hello! I’m writing to you from my tent. It’s our annual family summer holiday – and the weather is terrible! Right now, it _________ 1.(rain) and the wind _________  2.(blow). What’s the weather like with you today? We _________  3. (stay) in a field near the mountains. We _________  4. (come) here every year. I _________ 5.(not know) why I really _________  6.(not like) camping. My things always _________  7. (get) wet and dirty. I _________ 8.(want) to stay in a big hotel by the sea in a hot country! What about you? _________ 9.(you / like) camping?

Đáp án:

1is raining
2is blowing
3are staying
4come
5don’t know
6don’t like
7get
8want
9Do you like

Bài tập 3: Chọn động từ và chia động từ phù hợp với câu

do / go / make / meet / read / spend / watch
  1. Do you enjoy ________ new people?
  2. What kind of books do you enjoy________?
  3. What activities do you like ________  in your free time?
  4. Do you like ________  cakes?
  5. What kind of films do you like ________?
  6. What do you like ________ your money on?

Đáp án:

1meeting
2reading
3doing
4making
5watching
6spending

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng

  1. Where was / were you last night?
  2. Who was / were that girl at the internet café?
  3. Adam and Layla wasn’t / weren’t pleased about the comments on their blog.
  4. There was / were an amazing photo on that website.
  5. My digital camera wasn’t / weren’t a birthday present.
  6. Was / Were there a lot of free games on that site?
  7. Where was / were Andy’s memory stick?
  8. Where was / were you during the video conference?
  9. I was / were annoyed with her about the photos of me on Facebook.
  10. There was / were a brilliant blog about vampire films by a French guy.
  11. What was / were Kate’s digital photos like?

Đáp án:

1were
2was
3weren’t
4was
5wasn’t
6were
7was
8were
9was
10was
11were

Bài tập 5: Chia động từ với thì quá khứ tiếp diễn

  1. ________ (she / wait) when you arrived?
  2. I ________ (not feel) well at all yesterday.
  3. ________ (you / wear) jeans yesterday?
  4. He ________  (sleep) and his wife ________  (cook).
  5. Why ________  (he / not / look) at it?
  6. ________  (it / rain) at six o’clock?

Đáp án:

1was she waiting
2wasn’t feeling
3Were you wearing
4was sleeping – was cooking
5wasn’t he looking
6was it raining

Bài tập 6: Hoàn thành đoạn văn bằng cách chia động từ ở dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn

This _______ 1.(happen) last week when I was in the park. The sun  _______ 2.(shine) and I _______ 3.(sit) on the grass. I _______ 4.(paint) a picture of the ducks on the pond. Some children _______ 5. (play) football. Suddenly, their ball _______ 6.(hit) my paint pots and the paint pots _______ 7.(fall) over. The blue paint _______ 8.(go) on my picture and the pink paint _______ 9.(go) on the grass.

Đáp án: 

1happened
2was shining
3was sitting
4was painting
5were playing
6hit
7fell
8went
9went

Bài viết này đã tổng hợp các cách chia động từ trong tiếng Anh cũng như các bài tập chia động từ tiếng anh ở mọi cấp độ. Hi vọng sẽ giúp bạn mở rộng và hiểu sâu hơn về các cấu trúc ngữ pháp chia động từ. Để đảm bảo khả năng ghi nhớ lâu dài, hãy thường xuyên ôn luyện các dạng bài tập chia động từ tiếng anh để cải thiện trình độ tiếng Anh một cách hiệu quả các bạn nhé!

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM