Tên Ngọc được dịch sang tiếng Nhật là Kayoko với nét nghĩa tiếng Việt là Tuyệt sắc
Chữ viết tiếng Nhật: 佳世子
5 ví dụ về tên Ngọc trong tiếng Nhật có phiên âm và dịch nghĩa:
1. カヨコさんはとても優しいです。
- Phiên âm: Kayoko-san wa totemo yasashii desu.
- Dịch: Ngọc rất là tốt bụng.
2. カヨコちゃんはピアノが上手です。
- Phiên âm: Kayoko-chan wa piano ga jouzu desu.
- Dịch: Cô bé Ngọc giỏi chơi piano.
3. カヨコさんは毎日ジョギングをします。
- Phiên âm: Kayoko-san wa mainichi jogingu o shimasu.
- Dịch: Ngọc chạy bộ mỗi ngày.
4. カヨコさんはおいしい料理が作れます。
- Phiên âm: Kayoko-san wa oishii ryouri ga tsukuremasu.
- Dịch: Ngọc có thể nấu ra những món ăn ngon.
5. カヨコさんの笑顔はとても明るいです。
- Phiên âm: Kayoko-san no egao wa totemo akarui desu.
- Dịch: Nụ cười của Ngọc rất rạng ngời.
Vừa rồi các bạn đã biết được tên Ngọc trong tiếng nhật là gì và các ví dụ minh họa đi kèm. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm về cách đổi tên tiếng Việt sang Katakana để nắm kỹ hơn về phần kiến thức này nhé. Chúc các bạn học tốt.