Home Học Tiếng Trung [PDF] Tổng hợp 5200 Từ Vựng HSK 1 – 6 Kèm Ví Dụ Chi Tiết

[PDF] Tổng hợp 5200 Từ Vựng HSK 1 – 6 Kèm Ví Dụ Chi Tiết

[PDF] Tổng hợp 5200 Từ Vựng HSK 1 – 6 Kèm Ví Dụ Chi Tiết

Để có thể chinh phục được kỳ thi HSK ở các cấp độ thì điều quan trọng nhất chính là thí sinh cần phải nắm vững được ý nghĩa và cách dùng của các từ vựng. Vậy mỗi cấp độ HSK sẽ gồm bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, cô Minh Trang sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng HSK cấp độ 1 cho đến cấp độ 6 chi tiết nhất! Hãy cùng tham khảo ngay bạn nhé!

Trọn bộ từ vựng HSK 6 cấp độ

Mỗi một cấp độ thi tiếng Trung HSK đều yêu cầu một lượng từ vựng nhất định. Trong khung 6 bậc HSK thì HSK 1 là ở cấp thấp nhất đồng thời yêu cầu ít từ vựng nhất, HSK 6 là mức cao nhất với lượng từ vựng nhiều nhất.

Từ vựng HSK 1

HSK 1 là trình độ tiếng Trung mức thấp nhất, phù hợp với các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung. Lượng từ vựng ở cấp độ này không nhiều, khá đơn giản. Đối với cấp độ HSK 1, bạn sẽ không cần thi mà chỉ cần nắm vững 150 từ vựng HSK 1 là được. Dưới đây là tổng hợp từ vựng HSK 1 dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

STT Từ vựng  Phiên âm (Pinyin)  Tiếng Việt
1 ài Yêu
2 Số 8
3 爸爸 bàba Bố, ba
4 杯子 bēizi Chiếc cốc
5 北京 běijīng Bắc Kinh
6 běn Cuốn, quyển
7 不客气 bú kèqi Đừng khách khí, đừng ngại
8 Không
9 cài Món (ăn)
10 chá Trà
11 chī Ăn
12 出租车 chūzūchē Xe thuê
13 打电话 dǎ diànhuà Gọi điện thoại
14 To, lớn
15 de (sở hữu)
16 diǎn Giờ

Chấm

17 电脑 diànnǎo Máy vi tính
18 电视 diànshì Ti vi, vô tuyến
19 电影 diànyǐng Phim điện ảnh
20 东西 dōngxi Đồ vậy, Đông – Tây

Xem trọn bộ từ vựng tiếng Trung HSK 1 PDF: Tại đây

Từ vựng HSK 2

HSK 2 là trình độ tiếng Trung Sơ cấp, hợp cho những bạn học hết 2 cuốn Giáo trình Hán ngữ Sơ cấp. Tại cấp độ thi này, số lượng từ vựng cần nắm lên đến 300 từ (đã bao gồm 150 từ vựng HSK 1 và 150 từ vựng HSK 2).

STT  Tiếng Trung  Phiên âm (Pinyin)  Nghĩa tiếng Việt
1 ba [Thán từ ] Thôi
2 bái Màu trắng

Họ: Bạch

3 bǎi Trăm

Tên : Bách

4 帮助 bāngzhù Giúp đỡ
5 报纸 bàozhǐ Báo giấy
6 So, so với
7 bié Khác
8 cháng Dài
9 唱歌 chànggē Hát
10 chū Ra
11 穿 chuān Mặc
12 chuán Thuyền
13 Lần
14 cóng Từ
15 cuò Sai
16 打篮球 dǎ lánqiú Đánh bóng rổ
17 大家 dàjiā Mọi người
18 但是 dànshì Nhưng mà
19 dào Đến
20

>>Xem trọn bộ từ vựng HSK 2 PDF: Tại đây

Từ vựng HSK 3

HSK 3 là cấp độ sơ cấp tiếng Trung. Lên đến cấp độ này, bạn sẽ phải học và thi 3 kỹ năng Nghe – Đọc hiểu – Viết. Tiếng Trung HSK 3 sẽ phù hợp đối với những bạn đã học qua 4 cuốn Giáo trình Hán ngữ, 3 bộ giáo trình HSK. Số lượng từ vựng ở HSK cấp 3 là khoảng 600 từ xoay quanh rất nhiều chủ đề cơ bản về đời sống.

STT Tiếng Trung Phiên âm/Pinyin Dịch nghĩa
1 别人 bié rén người khác
2 宾馆 bīn guǎn nhà khách, khách sạn
3 冰箱 bīng xiāng tủ lạnh, tủ đá
4 cái mới (động tác diễn ra muộn)
5 菜单 cài dān thực đơn
6 参加 cān jiā tham gia
7 cǎo cỏ
8 céng tầng
9 chà kém
10 超市 chāo shì siêu thị
11 衬衫 chèn shān áo sơ mi
12 成绩 chéng jì thành tích
13 城市 chéng shì thành phố
14 迟到 chí dào đến muộn
15 出现 chū xiàn xuất hiện
16 厨房 chú fáng bếp
17 除了 chú le ngoài ra, trừ ra
18 chūn mùa xuân
19 词语 cí yǔ từ ngữ
20 聪明 cōng ming thông minh

>>Xem trọn bộ từ vựng HSK 3 PDF: Tại đây

Từ vựng HSK 4

Với bạn nào muốn xin học bổng du học Trung Quốc thì chứng chỉ tiếng Trung HSK 4 sẽ đóng vai trò rất quan trọng. Hơn hết, nhiều trường Đại học trên cả nước miễn thi ngoại ngữ đầu ra, đầu vào khi thí sinh có chứng chỉ HSK 4. Song song đó, nếu đạt số điểm cao thì có thể xin học bổng toàn phần du học hệ Đại học ở nhiều trường Đại học lớn ở Trung Quốc như Đại học Giao thông Tây An, Đại học Trùng Khánh, …

Kỳ thi HSK 4 bao gồm 3 kỹ năng: Nghe – Đọc hiểu – Viết. Ở trình độ này, tự tin bán hàng, thí sinh có thể thoải mái giao tiếp, đi du lịch,… Thế nên, trình độ HSK yêu cầu số lượng từ vựng HSK 4 nhiều hơn khoảng 1200 từ vựng.

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 爱情 àiqíng Tình yêu
2 安排 ānpái Sắp xếp, an bài
3 安全 ānquán An toàn
4 àn Tối
5 按时 ànshí Đúng giờ, chuẩn giờ
6 按照 ànzhào Tuân theo, theo ….
7 包括 bāokuò Bao gồm
8 保护 bǎohù Bảo vệ, bảo hộ
9 bào Ôm, bế, ắm
10 抱歉 bàoqiàn Xin lỗi, thứ lỗi
11 报道 bàodào Đưa tin, báo tin, bài báo

Phóng sự

12 报名 bàomíng Báo danh, báo tên
13 bèi Lần, bội
14 本来 běnlái Vốn dĩ, ban đầu

Có lẽ, lẽ ra, đáng lẽ

15 bèn Ngốc nghếch
16 笔记本 bǐjìběn Sổ tay
17 毕业 bìyè Tốt nghiệp
18 biàn Đoạn
19 标准 biāozhǔn Tiêu chuẩn
20 表达 biǎodá Biểu đạt, bày tỏ

Trọn bộ từ vựng tiếng Trung HSK 4 PDF: Tại đây

Từ vựng HSK 5

HSK 5 được biết đến là trình độ tiếng Trung cao cấp và cũng là cột mốc được rất nhiều bạn muốn chinh phục. Để chinh phục được cấp độ này thì bạn sẽ phải học hết 6 cuốn giáo trình Hán ngữ, 8 cuốn giáo trình chuẩn HSK. Chứng chỉ tiếng Trung HSK 5 cũng là yêu cầu đầu vào đối với những bạn muốn du học hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các trường Đại học nổi tiếng tại Trung Quốc như Đại học Thượng Hải, Đại học Bắc Kinh,… Trình độ này yêu cầu khoảng 2500 từ vựng HSK 5.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1 爱惜 àixī Trân trọng
2 爱心 àixīn Tình yêu
3 àn Bờ (sông, biển)
4 安慰 ānwèi An ủi
5 安装 ānzhuāng Cài đặt
6 bǎi Xếp đặt, bày biện
7 bàng Cây gậy
8 傍晚 bàng wǎn Sẩm tối
9 办理 bànlǐ Xử lý
10 班主任 bānzhǔrèn Giáo viên chủ nhiệm
11 保存 bǎocún Bảo tồn
12 报告 bàogào Báo cáo
13 宝贵 bǎoguì Quý báu
14 包裹 bāoguǒ Vật phẩm, gói hàng, bưu phẩm
15 包含 bāohán Bao gồm, bao hàm, chứa đựng
16 保留 bǎoliú Bảo lưu, lưu giữ
17 保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm
18 把握 bǎwò Nắm chắc, nắm vững
19 悲观 bēiguān Bi quan
20 被子 bèizi Chăn bông, cái chăn

>>Xem trọn bộ từ vựng HSK 5 PDF: Tại đây

Từ vựng HSK 6

HSK 6 là trình độ tiếng Trung cao nhất trong 6 bậc HSK. Bài thi ở cấp độ này vẫn kiểm tra 3 kỹ năng: Nghe – Đọc hiểu – Viết nhưng phần viết dài và khó hơn, phần nghe đọc nhanh. Nếu đạt đến trình độ này, bạn sẽ có thể sử dụng được khoảng 5000 từ vựng HSK 6 đồng thời giao tiếp lưu loát với người bản xứ.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1 áo Sắc, hầm
2 奥秘 àomì Huyền bí, bí ẩn
3 凹凸 āotú lồi lõm, gồ ghề
4

(dùng công cụ làm cho vật tụ lại /tách ra) nhổ (cỏ), móc (túi)

tháo dỡ, cởi, dỡ (nhà, xe, quần áo, da)

5 vết sẹo
6 巴不得 bābudé ước gì, chỉ mong
7 霸道 bàdào bá đạo, độc tài, chuyên chế
8 罢工 bàgōng đình công
9 把关 bǎguān kiểm định, nắm chặt
10 bāi bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch
11 测定 Bên cạnh, bên hông; nghiêng, chếch, lệch
12 策划 cèhuà Sắp đặt, chuẩn bị
13 策略 cèlüè Kế hoạch, chiến lược
14 拆迁 chāiqiān Tháo dỡ, phá bỏ
15 昌盛 chāngshēng Thịnh vượng
16 长跑 chángpǎo Chạy cự ly dài, chạy bền
17 常年 chángnián (1) Thường niên, hàng năm

(2) Quanh năm, cả năm

18 chǎo Xào, rang
19 炒作 chǎozuò Quảng cáo rầm rộ, thổi phồng, cường điệu quá mức
20 车牌 chēpái Biển số xe

>>Xem trọn bộ từ vựng HSK 6 PDF: Tại đây

Bí quyết học từ vựng HSK nhanh thuộc, nhớ lâu

  • Chuyển đổi từ vựng thành hình ảnh: Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình, khi học bất cứ từ vựng nào thì bạn có thể nghĩ ra hình ảnh liên quan đến từ đó
  • Học từ qua Flashcard: Bạn có thể mang chúng đi học ở mọi lúc mọi nơi giúp đẩy nhanh quy trình học từ mới HSK
  • Sử dụng app học từ vựng: Một số phần mềm học từ vựng HSK có thể tham khảo: HelloChinese, Chineasy, Monki Chinese Class,…
  • Học từ vựng thông qua sách, truyện, bài hát, phim ảnh
  • Học từ vựng theo từng cặp từ liên quan
  • Học từ vựng dựa trên chủ đề

Trên đây là tổng hợp từ vựng HSK 1 – 6 dành cho những ai đang muốn học và ôn thi HSK các cấp độ. Bên cạnh số lượng từ đã học ở mỗi cấp HSK, bạn có thể mở rộng thêm cho mình thêm nhiều từ mới trong cuộc sống để nâng tầm vốn từ vựng cho mình.