Két sắt là một hộp khóa an toàn được sử dụng để bảo vệ các đồ vật có giá trị chống trộm hoặc thiệt hại do cháy. Két sắt thường có hình trụ rỗng hoặc xi lanh, với một mặt được tháo rời hoặc bản lề để tạo thành một cánh cửa, có chốt cắm sâu vào trong thân két tăng độ bảo mật tốt hơn.
Két sắt tiếng Nhật là gì?
Trong tiếng của các nước, két sắt được gọi khác nhau. Và trong tiếng nhật thì
Két sắt được gọi là: 金庫
Ứng dụng của câu nói trong từng trường hợp khác nhau:
Nó có thể được sửa đổi để mở két sắt ngân hàng.
銀行 の 金庫 を 開 く 為 に 変更 する 事 が でき る: Tom mở cửa két sắt.
初めて の 金庫 を 開け る とき 心臓 の 鼓動 で 何 も 聞こえ な い: Vaughn đã bắn người bảo vệ để thúc đẩy quản lý cửa hàng đồ trang sức mở két sắt.
ヴォーン は 警備 員 を 撃ち 店長 を 脅 し て 金庫 を 開け させ た: Anh đang ở đây vì những gì trong cái két sắt.
スクラップ購入地区1: Thu mua phế liệu quận 1
スクラップ購入会社は鉄スクラップの購入を専門としています: công ty mua phế liệu của chúng tôi chuyên thu mua sắt phế liệu
トムは金庫を開けた。: Két sắt của công ty Everhold được đặt tại lầu 42 hồi năm ngoái.
42 階 に エバー ホールド の 金庫 を 導入 し て る: Đó là két sắt?
これ が その 金庫 か ?: Anh ta là người mở két sắt.
彼 が 金庫 破り か: Tôi chỉ không hiểu tại sao lại có một cái hộp đỏ trong một két sắt dữ liệu cá nhân ở Morocco.
そもそも なぜ レッド ・ ボックス が モロッコ で 使 わ れ て い る ん だ ?: Khi em mở két sắt đầu tiên của đời mình, nhịp tim mới vang vọng như vậy.
目当て は この 中身 で しょ
Giờ đã thay đổi rồi là mày có ba phút để mở cái két sắt đó.
3 分 で 開けれ ば 撤収 し て や る
xem thêm tại đây.