Tầng trệt tiếng Nhật là gì? Nhà cửa là một chủ đề thú vị trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều. Với những bạn đang gặp rắc rối về từ vựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Tầng trệt trong tiếng Nhật là gì nhé.
Tầng trệt tiếng Nhật là 1階 (いちかい), romaji là ichi-kai
Sau đây là một số ví dụ Tầng trệt tiếng Nhật trong câu:
- 場所はサッポロファクトリーのフロンティア館1階。Quán nằm ở tầng trệt của Tòa nhà Frontier ở Nhà máy Sapporo.
- 建物1階にあるレストラン。Có một nhà hàng ở tầng trệt.
- 改札・コンコースは1階にある。Cửa soát vé và phòng chờ ở tầng trệt.
Vậy là bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Tầng trệt tiếng Nhật là gì.