Phòng ăn tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Phòng ăn tiếng Nhật là gì nhé.
Phòng ăn tiếng Nhật là 食堂 (しょくどう) – shokudō, hoặc có thể dùng từ ダイニングルーム (dainingurūmu).
Sau đây là một số ví dụ Phòng ăn tiếng Nhật trong câu:
- 新しいお客たちが民宿に着いて、食堂で一緒に食べている声が聞こえました。Tôi có thể nghe thấy giọng nói của một số khách khác đã đến và đang dùng bữa cùng nhau trong phòng ăn chính.
- 私たちは全員新しい服を与えられ、食堂に連れて行かれたときは並べられた料理の写真を撮りたいほどでした。Tất cả chúng tôi đều được tặng quần áo mới, và trong phòng ăn, chúng tôi đều muốn chụp ảnh đồ ăn.
- ギネスブックの記録では、世界で最古のレストランです。 16世紀のワインセラ-やダイニングル-ムがあり、世界的に有名です。Nhà hàng lâu đời nhất trên thế giới theo sách kỷ lục Guinness, có hầm rượu và phòng ăn từ thế kỷ XVI nổi tiếng quốc tế.
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Phòng ăn tiếng Nhật là gì.