Nhà cao tầng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề mà chúng ta hay gặp trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Nhà cao tầng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Nhà cao tầng tiếng Nhật là 高層住宅 (こうそうじゅうたく ), romaji đọc là kōsō jūtaku. Bạn có thể dùng từ ビル (biru) để chỉ các tòa cao ốc nhiều tầng như chung cư hay khách sạn. Tránh nhầm lẫn với 建物 (tatemono) là công trình to ví dụ nhà xưởng , bảo tàng…
Sau đây là một số ví dụ Nhà cao tầng tiếng Nhật trong câu:
- 高層住宅とは、一般的に地上6階以上の住宅をいいます。Nhà ở cao tầng nói chung là nhà ở cao từ 6 tầng trở lên so với mặt đất.
- 建設中の超高層ビルを写真で紹介しています。Bức ảnh chụp tòa nhà cao tầng đang được xây dựng..
- 住所のビルの番号または略称。Số hoặc tên viết tắt của cao ốc có ghi trong địa chỉ.
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phòng ngủ
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Nhà cao tầng tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.