Công trình tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Hãy theo dõi bài viết này để biết Công trình trong tiếng Nhật là gì nhé.
Công trình tiếng Nhật là 建設 (けんせつ), đọc là kensetsu.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công trình:
- 基礎工事(きそこうじ): Công trình cơ bản
- 河川改修工事(かせんかいしゅうこうじ): Công trình thủy lợi
- 建物(たてもの): Công trình kiến thức
- 学術論文(がくじゅつろんぶん): Công trình khoa học
- 土木(どぼく): Công trình công cộng
- 復旧工事(ふっきゅうこうじ): Công trình trùng tu
Sau đây là một số ví dụ Công trình tiếng Nhật trong câu:
- 土木工事は金がかかる。Các công trình công cộng tốn rất nhiều tiền.
- 堤防の補強工事が始まった。Bắt đầu công trình gia cố cho đê điều.
- 基礎工事が終わったら,そのビルの建設が始まるだろう。Khi công trình cơ bản kết thúc chắc sẽ bắt đầu việc xây dựng tòa nhà đó.
Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Công trình tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.