Input là một trong những động từ bất quy tắc thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong nhiều bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế, kể cả trong giao tiếp hằng ngày. Bên cạnh đó, động từ bất quy tắc không tuân theo nguyên tắc thông thường khi chia thì. Vậy quá khứ của Input là gì? Chia thì với động từ Hide sao cho đúng? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể trong bài viết dưới đây.
Quá khứ của động từ Input là gì?
Quá khứ của Input là:
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
input | input | input | đưa vào |
Ví dụ:
- The power input will come largely from hydroelectricity.
- We want input on product development from employees and potential customers.
Những động từ cùng quy tắc với Input
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
---|---|---|
Bet | Bet | Bet |
Bid | Bid/Bade | Bid/Bidden |
Broadcast | Broadcast/Broadcasted | Broadcast/Broadcasted |
Burst | Burst | Burst |
Bust | Bust | Bust |
Cast | Cast | Cast |
Cost | Cost | Cost |
Cut | Cut | Cut |
Fit | Fit/Fitted | Fit/Fitted |
Forecast | Forecast/Forecasted | Forecast/Forecasted |
Hit | Hit | Hit |
Hurt | Hurt | Hurt |
Knit | Knit/Knitted | Knit/Knitted |
Let | Let | Let |
Miswed | Miswed/Miswedded | Miswed/Miswedded |
Preset | Preset | Preset |
Put | Put | Put |
Quit | Quit | Quit |
Read | Read | Read |
Rid | Rid/Ridded | Rid/Ridded |
Set | Set | Set |
Shed | Shed | Shed |
Shut | Shut | Shut |
Slit | Slit | Slit |
Split | Split | Split |
Spread | Spread | Spread |
Sublet | Sublet | Sublet |
Sweat | Sweat/Sweated | Sweat/Sweated |
Thrust | Thrust | Thrust |
Upset | Upset | Upset |
Wed | Wed/Wedded | Wed/Wedded |
Wet | Wet/Wetted | Wet/Wetted |