Học phí trường cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM luôn là điểm thu hút sự chú ý của nhiều sinh viên. Việc lựa chọn nơi đào tạo không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng học vụ mà còn phụ thuộc lớn vào khả năng tài chính của sinh viên. Cùng mình tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
1. Học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng dự kiến năm 2024 – 2025
Điều này dựa trên sự tăng học phí trong những năm gần đây. Thế nên, dự kiến học phí của Cao đẳng Lý Tự Trọng (LTTC) TP. Hồ Chí Minh sẽ tăng khoảng 5 – 10% từ năm 2024 đến năm 2025 theo quy định của Chính phủ.
2. Học phí năm 2023 – 2024
Cho đến nay, Cao đẳng Lý Tự Trọng vẫn chưa chính thức công bố học phí năm học 2023 – 2024.
Tuy nhiên, do đợt tăng học phí gần đây, học phí tại Cao đẳng Lý Tự Trọng năm học 2023 – 2024 dự kiến sẽ tăng từ 5% đến 10% (tương đương 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng) so với năm 2022.
3. Học phí LTTC năm 2022 – 2023
Học phí trường cao đẳng lý tự trọng tphcm tăng trong những năm gần đây. Học phí dự kiến tại các trường LTTC dự kiến sẽ tăng khoảng 5% đến 10% vào năm 2022 so với năm 2021. Điều này có nghĩa là học phí dự kiến hàng năm sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ lên 3.000.000 VNĐ.
4. Học phí trường Lý Tự Trọng năm 2021 – 2022
4.1 Hệ cao đẳng chính quy
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 345.000VNĐ/1TC x 18TC = 6.210.000VNĐ | 286.000VNĐ/1TC x 18TC = 5.148.000VNĐ |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220VNĐ | 858.220VNĐ |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 295.000VNĐ | 295.000VNĐ |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220VNĐ | 563.220VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000VNĐ | 30.000VNĐ |
Tổng cộng | 7.098.220VNĐ | 6.036.220VNĐ |
4.2 Học phí trường cao đẳng lý tự trọng tphcm với hệ cao đẳng chất lượng cao
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 413.000VNĐ/1TC x 18TC = 7.434.000VNĐ | 343.000VNĐ/1TC x 18TC = 6.174.000VNĐ |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220VNĐ | 858.220VNĐ |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 295.000VNĐ | 295.000VNĐ |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220VNĐ | 563.220VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000VNĐ | 30.000VNĐ |
Tổng cộng | 8.322.220VNĐ | 7.062.220VNĐ |
Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật:
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220VNĐ
- Học phí tạm thu: 8.250.000VNĐ
- Lệ phí xét tuyển: 30.000VNĐ
Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast:
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220VNĐ
- Học phí tạm thu: 8.250.000VNĐ
- Lệ phí xét tuyển: 30.000VNĐ
4.3 Hệ cao đẳng liên thông
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 481.000VNĐ/1TC x 18TC = 8.658.000VNĐ | 399.000VNĐ/1TC x 18TC = 7.182.000VNĐ |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220VNĐ | 858.220VNĐ |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 295.000VNĐ | 295.000VNĐ |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220VNĐ | 563.220VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 100.000VNĐ | 100.000VNĐ |
Tổng cộng | 9.616.220VNĐ | 8.140.220VNĐ |
4.4 Hệ cao đẳng hệ 4 năm
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 301.000VNĐ/1TC x 18TC = 5.418.000VNĐ | 253.000VNĐ/1TC x 18TC = 4.554.000VNĐ |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 908.220VNĐ | 908.220VNĐ |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 345.000VNĐ | 345.000VNĐ |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220VNĐ | 563.220VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000VNĐ | 30.000VNĐ |
Tổng cộng | 6.356.220VNĐ | 5.492.220VNĐ |
5. Cao đẳng Lý Tự Trọng học phí năm 2020 – 2021
Năm 2020, đơn giá cho học phí của LTTC được quy định như sau:
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Ngoại ngữ, Kinh tế:
- Trung cấp: 230.000VNĐ/tín chỉ
- Cao đẳng: 260.000VNĐ/tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 363.000VNĐ/tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 312.000VNĐ/tín chỉ
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Du lịch, Kỹ thuật, Khách sạn:
- Trung cấp: 273.000VNĐ/tín chỉ
- Cao đẳng: 313.000VNĐ/tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 437.000VNĐ/tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 375.000VNĐ/tín chỉ
Ngoài ra còn có những hạn mức học phí khác:
- Thư viện: 50.000VNĐ/học kỳ
- Sổ liên lạc điện tử: 50.000VNĐ/học kỳ
- Giấy thi và giấy nháp: 40.000VNĐ/học kỳ
6. Phương thức đóng học phí tại Cao đẳng Lý Tự Trọng
Cách thứ 1: Nộp trực tiếp ngay tại Phòng Kế hoạch – Tài chính, Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. Hồ Chí Minh, số 390 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, TP. HCM.
Cách thứ 2: Nộp học phí ngay tại ngân hàng, thông tin cụ thể như sau:
- Tên tài khoản hưởng thụ: Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh
- Số tài khoản hưởng thụ số 1: 0016100036868688
- Tại: Ngân hàng Phương Đông – Chi nhánh Tân Bình – Phòng giao dịch Tân Phú
- Số tài khoản hưởng thụ số 2: 1603201043543
- Tại: Ngân hàng AGRIBANK – Chi nhánh Lý Thường Kiệt, TP. HCM
Lưu ý: Sinh viên cần điền đầy đủ thông tin cá nhân và mục đích là nộp học phí.
Như vậy, học phí trường cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM không chỉ là một con số, mà là cơ hội mở ra cho sự phát triển cá nhân và chuyên môn của sinh viên, góp phần xây dựng nền giáo dục chất lượng và mang lại những giá trị ý nghĩa cho tương lai.