Cambridge IELTS 16 là tài liệu mới nhất trong bộ sách Cambridge IELTS nổi tiếng do Cambridge University Press xuất bản, một trong ba tổ chức đứng sau kỳ thi IELTS quốc tế. Cuốn sách này là công cụ ôn thi hiệu quả, bám sát với đề thi thật, phù hợp cho những thí sinh chuẩn bị kỳ thi IELTS Academic và General Training.
Link Tải Cambridge IELTS 16 (Cam 16)[PDF + Audio] – Google Drive
Thông tin chung về Cambridge IELTS 16
Nhà xuất bản | Cambridge University Press |
Năm xuất bản | 2021 |
Số bài test | 4 bài full test |
Số trang | 142 trang |
Nội dung chính sách Cambridge IELTS 16
Nội dung
Listening | 4 sections với các dạng câu hỏi như Multiple Choice, Matching, Sentence Completion. |
Reading |
|
Writing |
|
Speaking | Gồm 3 phần: câu hỏi cá nhân (Part 1), thuyết trình ngắn (Part 2), thảo luận chuyên sâu (Part 3). |
Đánh giá mức độ khó
Ưu và nhược điểm
Tiêu chí | Ưu điểm | Nhược điểm |
---|---|---|
Âm thanh | File nghe chất lượng cao, giọng đọc chuẩn, ít tạp âm. | Không có giải thích ngữ pháp, từ vựng. |
Nội dung | Bám sát chủ đề và dạng câu hỏi kỳ thi thật. | Chỉ phù hợp với người có nền tảng tiếng Anh cơ bản. |
Đối tượng phù hợp | Luyện thi chuyên sâu cho người quen định dạng đề thi. | Không dành cho người mới bắt đầu. |
Đáp án chi tiết 2 đề trong IELTS Cambridge 16
Test 1 – IELTS Cambridge 16
*Listening:
Part 1, Questions 1 – 10 | Part 2, Questions 11 – 20 | Part 3, Questions 21 -30 | Part 4, Questions 31 – 40 |
1. egg | 11. C | 21. E | 31. practical |
2. tower | 12. A | 22. C | 32. publication |
3. car | 13. B | 23. E | 33. choices |
4. animals | 14. C | 24. B | 34. negative |
5. bridge | 15. H | 25. D | 35. play |
6. movie/ film | 16. C | 26. C | 36. capitalism |
7. decorate | 17. G | 27. A | 37. depression |
8. Wednesdays | 18. B | 28. H | 38. logic |
9. Fradstone | 19. I | 29. F | 39. opportunity |
10. parking | 20. A | 30. G | 40. practice/ practise |
*Reading
Reading Passage 1, Questions 1 – 13 | 11. Photographer | 21. city | 31. G |
1. FALSE | 12. game | 22. priests | 32. E |
2. FALSE | 13. frustration | 23. trench | 33. C |
3. Not given | Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 | 24. location | 34. F |
4. TRUE | 14. IV | 25. B | 35. B |
5. TRUE | 15. VII | 26. D | 36. A |
6. FALSE | 16. II | Reading Passage 3, Questions 27 – 40 | 37. C |
7. TRUE | 17. V | 27. B | 38. A |
8. violent | 18. I | 28. D | 39. B |
9. tool | 19. VIII | 29. C | 40. C |
10. meat | 20. VI | 30. D |
Test 2 – IELTS Cambridge 16
*Listening
Part 1, Questions 1 – 10 | Part 2, Questions 11 – 20 | Part 3, Questions 21 -30 | Part 4, Questions 31 – 40 |
1. frame | 11. C | 21. B | 31. creativity |
2. 195 | 12. B | 22. A | 32. therapy |
3. payment | 13. A | 23. B | 33. fitness |
4. grandparents | 14. A | 24. C | 34. balance |
5. color/ colour | 15. C | 25. history | 35. stone |
6. hand | 16. D | 26. paper | 36. motivation |
7. background | 17. A | 27. humans/ people | 37. isolation |
8. focus | 18. B | 28. stress | 38. calories |
9. 10 days | 19. C | 29. graph | 39. obesity |
10. plastic | 20. B | 30. evaluate | 40. habit |
*Reading
Reading Passage 1, Questions 1 – 13 | 11. soil | 21. Yes | 31. creativity |
1. TRUE | 12. fertility | 22. No | 32. therapy |
2. Not given | 13. Rhiannon | 23. Not given | 33. fitness |
3. TRUE | Reading Pasage 2, Questions 14 – 26 | 24. Yes | 34. balance |
4. FALSE | 14. D | 25. Not given | 35. stone |
5. FALSE | 15. C | 26. No | 36. motivation |
6. TRUE | 16. A | Reading Passage 3, Questions 27 – 40 | 37. isolation |
7. TRUE | 17. G | 27. humans/ people | 38. calories |
8. Not given | 18. B | 28. stress | 39. obesity |
9. Ridgeway | 19. H | 29. graph | 40. habit |
10. documents | 20. E | 30. evaluate |
Hướng dẫn học hiệu quả với Cambridge IELTS 16
Giai đoạn | Hướng dẫn |
---|---|
Luyện bài test | Làm bài đúng thời gian: Listening (30 phút), Reading (60 phút), Writing (60 phút). Không dùng từ điển. |
Phân tích đáp án | Đọc kỹ giải thích, học cách triển khai bài mẫu Writing. |
Luyện kỹ năng | Nghe lại audio, luyện Speaking theo các chủ đề trong bài thi. |
Cambridge IELTS 16 là tài liệu thiết yếu trong hành trình chinh phục kỳ thi IELTS. Chúc bạn học tập hiệu quả và đạt band điểm như mong đợi!